
Tự lượng sức mình tiếng Anh là gì?
Tự lượng sức mình:
- Know one’s own limit (one’s này khi ứng dụng thay bằng tính từ sở hữu thích hợp như: your, my, his, her…)
- Know your own limits.
- Don’t bite off more than you can chew (Hãy biết liệu cơm gấp mắm, đừng ôm đồm nhiều quá)
Be the first to comment