Các Cấu Trúc Câu Tiếng Anh Thực Dụng Nhất

ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Các Cấu Trúc Câu Tiếng Anh Thực Dụng Nhất

1. Quá … đến nổi…:

S + V + so + ADJ  /ADV + that + S +V

  • The test was so hard that everyone failed.
  • He talked so loudly that everybody stopped to look at him.

S + V + such + (a/an) + ADJ + N + that + S + V

  • She is such a beautiful baby that everybody wants to take photos with her.

2. Quá…không thể…:

S + V + too + ADJ/ADV + (for + O) + to infinitive

  • The coffee is too hot for me to drink.
  • He speaks too fast for me to understand.

S + V + so + ADJ/ADV + that + S + cannot/could not + bare infinitive

  • The coffee is so hot that I cannot drink.
  • He speaks so fast that I cannot understand.

3. Đủ…để…:

S + V + ADJ/ADV + ENOUGH + (for + O) to infinitive

  • The coffee is cool enough to drink.
  • He speaks loudly enough for everyone to hear.

S + V + enough + N + to infinitive

  • He has enough money to live for the rest of his life.

4. Chủ ngữ giả IT: rất như thế nào đó để ai đó làm gì đó

It + be + ADJ + (for + O) + to infinitive

  • It is hard for Vietnamese students to speak English fluently.

5.Tân ngữ giả IT: ai đó cảm thấy làm gì đó thì rất như thế nào đó

S + dạng tương ứng của FIND/CONSIDER + IT + ADJ + to infinitive

  • I find it difficult to write with my left hand.

6.Mất bao lâu để làm gì đó:

It  + dạng tương ứng của TAKE + ai đó + khoảng thời gian + to infinitive.

  • It took me 2 weeks to complete this handbook

7.Ai đó bỏ ra thời gian bao lâu để làm gì đó:

Someone + dạng tương ứng của SPEND + khoảng thời gian + Ving.

  • I spent 2 weeks working on this handbook.

8. (Ai đó) tốn bao nhiêu tiền (để làm gì đó):

It  + dạng tương ứng của COST + O + số tiền + to infinitive.

  • It cost me a lot of money repair the car.

9.Đảo ngữ:

10.Ngữ phân từ:

11.Mặc dù/Dù…nhưng:

Although/Though/Even though + S + V

In spite of + Noun

Despite + Noun

12.Bởi vì: Chỉ dùng Because khi lý do đáng nói, quan trọng, người nghe chưa biết

Because + S + V

Because of + Noun

Because = As = Since = For

13.Semi-modal verbs:

For + khoảng thời gian, Since + điểm thời gian, Since + S + V

14. Ago:

Khoảng thời gian + AGO

15.It’s been + khoảng thời gian + since + điểm thời gian hoặc Since + S +V2ed

ví dụ:

It’s been 2 months since we last met

16.Causative form: nhờ ai, kêu ai, sắp xếp cho ai làm gì đó

  •  Hình thức chủ động:

have someone V3 something

get someone to V3 something

  • Hình thức bị động:

Have something/someone + V3

Get something/someone + V3

17.Cũng vậy:

  • Khẳng định: TOO, SO

  • Phủ định: EITHER, NEITHER, NOR

18. Hoặc này hoặc kia:

either…or

19.Không này cũng không kia:

neither …nor

20.Để:

  so that/in order that

to = in order to = so as to

Ví dụ:

  • In order for someone to do something
  • In order not to =
    so as not to

21.Câu cảm thán:

What (a/an nếu Noun là số ít đếm được) + ADJ + Noun + S + V!

How | ADJ/ADV + S + V!

SUCH (A/AN nếu NOUN là số ít đếm được) + ADJ + NOUN!

So + ADJ + A/AN + NOUN

22.Ngay khi, vừa… thì:

S + had + no sooner + V3 than + S + V2

S + had + scarcely/hardly + V3 when  S + V2

23.Quá nhiều đến nỗi:

  • So MANY…that
  • SO MUCH …that

24.Quá ít đến nỗi:

SO FEW THAT

SO LITTLE THAT

25.Thích hơn:

WOULD RATHER

PREFER to V than to V

prefer NOUN to NOUN

26. Prevent/Keep/Stop someone from Ving: Ngăn không cho ai làm gì đó

27. USED TO:

BE USED TO + Noun = quen với việc gì đó

GET USED TO + Noun = làm quen với việc gì đó

BE USED FOR + Noun = được dùng cho việc gì đó

USED TO + V( nguyên mẫu)= từng làm gì đó

28. S + BE + TO + V nguyên mẫu: chỉ bổn phận, nghĩa vụ, trách nhiệm, mệnh lệnh

Theo dõi comment!
Thông báo
guest

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments