Thuật Ngữ Văn Phạm – GRAMMAR JARGON

Thuật Ngữ Văn Phạm – GRAMMAR JARGON

Thuật ngữ văn phạm – GRAMMAR JARGON. Khi học ngoại ngữ nói chung và Anh ngữ nói riêng, người học chắc chắn sẽ phải nghe đi nghe lại nhiều từ mang tính chuyên môn về ngữ pháp. Do đó nhất định phải nắm sơ để dễ tiếp thu bài học.

Sau đây là danh sách thuật ngữ văn phạm tối thiểu cần biết:

  • Consonant = phụ âm
  • Vowel = nguyên âm
  • Voiced sounds = âm hữu thanh
  • Unvoiced = voiceless sounds = âm vô thanh
  • Syllable = âm tiết
  • Word = từ
  • Part of speech = từ loại
  • Quantifier = từ chỉ số lượng
  • Noun = N = danh từ
  • Adjective = Adj = tính từ
  • Adverb = Adv = trạng từ (có người gọi là phó từ)
  • Verb = V = động từ
  • Auxiliary verb = trợ động từ
  • Present participle (progress, verbal adj) = hiện tại phân từ
  • Gerund (verbal noun) = danh động từ
  • Infinitive = động từ nguyên mẫu
  • Bare infinite = động từ nguyên mẫu không có từ “TO” phía trước
  • To infinitive = động từ nguyên mẫu có từ “TO” phía trước
  • Past participle = quá khứ phân từ
  • Preposition = prep = giới từ
  • Article = mạo từ
  • Conjuntion = liên từ
  • Interjection = thán từ
  • Phrase = cụm từ, ngữ
  • Clause = mệnh đề
  • Sentence = câu
  • Modifier = từ bổ nghĩa
  • Subject = chủ ngữ
  • Object = tân ngữ
  • Complement = bổ ngữ
  • Subject complement = bổ ngữ của chủ ngữ
  • Object complement = bổ ngữ của tân ngữ
  • Preposition complement = bổ ngữ của giới từ
  • Prefix = tiền tố
  • Suffix = hậu tố
Theo dõi comment!
Thông báo
guest

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments