Hướng Dẫn Cách Phát Âm 100 Từ Tiếng Anh Có G Hay Bị Đọc Sai

phát âm tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Hướng Dẫn Cách Phát Âm 100 Từ Tiếng Anh Có G Hay Bị Đọc Sai

Trong quá trình dạy tiếng Anh, mình nhận thấy rất nhiều học viên hay sai nhiều từ tiếng Anh có G phổ biến. Lý do là G có tới 5-6 khả năng phát âm, tùy từ, cụ thể:

      1. G sau N có thể đọc như là “ng” tiếng Việt
      2. G có thể đọc /dʒ/ như trong từ George, Gentleman
      3. G có thể đọc là /g/ như trong từ Go, Get, Good
      4. Ngoại lệ: GE có thể phát âm là /ʒ/ hoặc /dʒ/, GH có thể phát âm là /f/, G có khi là âm câm.

Để tránh lỗi phát âm ở những từ có G thường gặp, bạn hãy rà soát lại cách phát âm của bản thân đối với những từ sau, so sánh với phát âm của người bản xứ xem mình có sai từ nào không nhé, nhân tiện học thêm vài từ mới hữu ích.

Trường hợp 1: G Sau N Phát Âm Là /ŋ/ (như “ng” trong tiếng Việt)

3 Từ Có G Đọc Là /ŋ/ (như “ng” trong tiếng Việt):

      1. sing
        : hát (v.) /sɪŋ/
      2. singer
        : ca sĩ (n.)  /ˈsɪŋər/
      3. orangutan
        : con dã nhân (n.) /əˈræŋətæn/

Trường hợp 2: G Phát Âm Là /dʒ/

52 Từ Có G được phát âm là /dʒ/ (thường là khi G trước E, I, Y)

      1. age
        : tuổi, già đi (n., v.) /eɪdʒ/
      2. agency
        : cơ quan, đại lý (n.) /ˈeɪdʒənsi/
      3. agent
        : tác nhân, đặc nhiệm (special agent), người môi giới nhà đất (real estate agent), người bán dịch vụ lữ hành (travel agent) (n.) /ˈeɪdʒənt/
      4. allergy
        : sự dị ứng (n.) /ˈælərdʒi/
      5. angel
        : thiên thần (n.) /ˈeɪndʒl/
      6. Argentina
        : nước Argentina (n.) /ˌɑːrdʒənˈtiːnə/
      7. Belgium
        : nước Bỉ (n.)  /ˈbeldʒəm/
      8. danger
        : mối nguy hiểm (n.) /ˈdeɪndʒər/
      9. detergent
        : bột giặt (n.) /ˈtɜːrdʒənt/
      10. digit
        : chữ số, ngón tay (n.) /ˈdɪdʒɪt/
      11. dodgy
        : gian gian, thiếu thành thật (adj.) /ˈdɑːdʒi/
      12. Egypt
        : Ai cập (n.) /ˈiːdʒɪpt/
      13. emergency
        : tình huống khẩn cấp (n.) /iˈmɜːrdʒənsi/
      14. exaggerate
        : nói quá, phóng đại (v.) /ɪɡˈzædʒəreɪt/
      15. fledgling
        : chim non đang mọc lông mọc cánh, công ty mới thành lập (n.) /ˈfledʒlɪŋ/
      16. gem
        : đá quý đã xử lý (n.)  /dʒem/
      17. gender
        : giới tính (n.) /ˈdʒendər/
      18. general
        : chung chung, tổng, đại tướng (adj, n.) /ˈdʒenrəl/
      19. genius
        : thiên tài, sự tài tình (n.) /ˈdʒiːniəs/
      20. genome
        : trọn bộ gien trong một thực thể sống (n.)
      21. gentle
        : nhẹ nhàng, dịu dàng, lịch thiệp (adj.) /ˈdʒentl/
      22. George
        : một tên người rất phổ biến (n.) /dʒɔːdʒ/
      23. germ
        : vi trùng (n.) /dʒəːm/
      24. germane
        : có liên quan (adj.) /dʒəːˈmeɪn/
      25. Germany
        : nước Đức (n.) /ˈdʒəːməni/
      26. germinate
        : mọc mầm (v.) /ˈdʒəːmɪneɪt/
      27. gesture
        : cử chỉ (n.) /ˈdʒɛstʃə/
      28. giant
        : khổng lồ, rất to (adj.) /ˈdʒʌɪənt/
      29. gigantic
        : rất to, khổng lồ (adj.) /dʒʌɪˈɡantɪk/
      30. gin
        : rượu mạnh (n.) /dʒɪn/
      31. ginger
        : gừng (n.) /ˈdʒɪndʒə/
      32. giraffe
        : hươu cao cổ (n.) /dʒɪˈrɑːf/
      33. gorge
        : hẻm núi (n.) /ɡɔːdʒ/
      34. gouge
        : múc ra, móc ra (móc mắt) (v.), chặt chém, cắt cổ, tính giá quá cao, ép người khác phải trả giá cao /ɡaʊdʒ/
      35. hinge
        : bản lề, gắn bằng bản lề (n., v.) /hɪndʒ/
      36. huge
        : to lớn, khổng lồ (adj.) /hjuːdʒ/
      37. imagine
        : tưởng tượng (v.) /ɪˈmadʒɪn/
      38. judge
        : quan tòa, phán xét, đánh giá (n., v.) /dʒʌdʒ/
      39. legend
        : huyền thoại (n.) /ˈlɛdʒ(ə)nd/
      40. magic
        : phép thần, điều kỳ diệu (n.) /ˈmadʒɪk/
      41. margarine
        : bơ nhân tạo, bơ tổng hợp (n.) /ˌmɑːdʒəˈriːn/
      42. margin
        : lề giấy, biên độ lợi nhuận (n.) /ˈmɑːdʒɪn/
      43. mortgage
        : món tiền vay ngân hàng mua nhà (n.) /ˈmɔːɡɪdʒ/
      44. pigeon
        : bồ câu (n.) /ˈpɪdʒɪn/
      45. rigid
        : cứng nhắc, không linh hoạt, bảo thủ, khó thay đổi (adj.) /ˈrɪdʒɪd/
      46. stingy
        : keo kiệt (adj.) /ˈstɪn(d)ʒi/
      47. suggest
        : gợi ý, đề nghị, cho thấy (v.) /səɡˈdʒest/
      48. tragedy
        : bi kịch (n.) /ˈtrædʒədi/
      49. tragic
        : bi kịch (adj.) /ˈtrædʒɪk/
      50. vagina
        : âm đạo /vəˈdʒaɪnə/
      51. vegetable
        : rau củ /ˈvedʒtəbl/
      52. vegetarian
        : thuộc đồ chay, người ăn chay (adj., n.) /ˌvedʒəˈteriən/

Trường hợp 3: G Phát Âm Là /g/

25 Từ Có G được phát âm là /g/

      1. anger
        : cơn giận (n.) /ˈæŋɡər/
      2. angle
        : góc (trong hình học) (n.) /ˈæŋɡl/
      3. bagel
        : bánh mì vòng tròn (n.)  /ˈbeɪɡl/
      4. cigar
        : xì gà (n.) /sɪˈɡɑːr/
      5. dagger
        : dao găm (n.) /ˈdæɡər/
      6. Dale
        Carnegie: tên người Mỹ viết sách dạy thành công rất nổi tiếng, đặc biệt là quyển How To Win Friends And Influence People được dịch ra là Đắc Nhân Tâm bởi Nguyễn Hiến Lê. /deɪlˈkɑːnəɡi/ (/kɑːˈneɪɡi/)
      7. egg
        : trứng //
      8. finger
        : ngón tay /ˈfɪŋɡər/
      9. gang
        : băng nhóm /ɡæŋ/
      10. geek
        : người đam mê một môn nghiên cứu nào đó /ɡiːk/
      11. geisha
        : người phụ nữ làm nghề geisha, giải trí cho đàn ông bằng kỹ năng nói chuyện, cầm kỳ thi họa múa hát tại các buổi trà rượu ở Nhật /ˈɡeɪʃə/
      12. Genghis
        Khan: Thành Cát Tư Hãn /ˌɡɛŋɡɪs ˈkɑːn/
      13. geyser
        : mạch nước nóng phun (n.)  /ˈɡaɪzər/
      14. ghetto
        : khu ổ chuột cùng một sắc dân chung sống (n.) /ˈɡetoʊ/
      15. giggle
        : cười khúc khích (v.)  /ˈɡɪɡl/
      16. gizzard
        : mề (mề gà, mề vịt) (n.) /ˈɡɪzərd/
      17. goose
        (số nhiều geese): con ngỗng (n.) /ɡuːs/
      18. grape
        : trái nhoi (n.) /ɡreɪp/
      19. grin
        : cười mỉm lâu (v.) /ɡrɪn/
      20. grind
        : xay (v.) /ɡraɪnd/
      21. ground
        : mặt đất, verb2, verb 3 của grind (v.) /ɡraʊnd/
      22. gynecology
        : phụ khoa (n.) /ˌɡaɪnəˈkɑːlədʒi/
      23. linger
        : nán lại, lưu lại (v.) /ˈlɪŋɡər/
      24. monger
        : người bán (1 mặt hàng nào đó), bán (n., v.) /ˈmʌŋɡə/
      25. pentagon
        : ngũ giác, hình năm góc (n.) /ˈpɛntəɡ(ə)n/

Trường hợp 4: Ngoại lệ: GE Phát Âm Là /ʒ/ hoặc /dʒ/, GH Phát Âm /f/, G Là Âm Câm.

20 Từ Có G Được Phát Âm Ngoại Lệ:

      1. barrage
        /bəˈrɑːʒ/ sự nã đạn dồn dập liên hồi
      2. beige
        /beɪʒ/:  màu da người, màu be
      3. bought
        /bɔːt/: V2, V3 của buy (mua)
      4. brought
        /brɔːt/: verb 2, verb 3 của bring (mang lại)
      5. camouflage
        /ˈkæməflɑːʒ/ sự ngụy trang (n, v)
      6. collage
        /kəˈlɑːʒ/ hình được tạo ra bằng cách sắp xếp nhiều hình nhỏ lại
      7. draught
        /dræft/ (Mỹ viết là draft): làn gió lùa, draught beer: bia tươi
      8. drought
        /draʊt/: cơn hạn hán
      9. enough
        /ɪˈnʌf/: đủ
      10. entourage
        /ˈɑːnturɑːʒ/ phái đoàn tùy tùng
      11. espionage
        /ˈespiənɑːʒ/ tội gián điệp
      12. foreign
         /ˈfɔːrən/: ngoại quốc (adj.)
      13. fuselage
        /ˈfjuːsəlɑːʒ/ phần thân máy bay chở hành khách và hàng hóa (n.)
      14. garage
        /ɡəˈrɑːʒ/ nhà xe, phòng đậu xe hơi, tiệm sửa xe hơi (n.) (hoặc /ɡəˈrɑːdʒ/)
      15. genre /
        ˈʒɑːnrə/: thể loại, dùng cho âm nhạc, sách, phim, nghệ thuật (n.)
      16. laugh
        /læf/: cười ra tiếng (v.)
      17. massage
        /məˈsɑːʒ/ mát xa (n, v) /məˈsɑːʒ/
      18. mirage
        /məˈrɑːʒ/ ảo ảnh (n.)
      19. sabotage
        /ˈsæbətɑːʒ/ phá hoại (n, v)
      20. taught
        /tɔːt/: Verb 2, verb 3 của teach (dạy) (v.)

Toàn Bộ Danh Sách 100 Từ Có G Dễ Bị Phát Âm Sai:

Bạn thử tự đọc lại và kiểm tra xem mình đã nhớ cách phát âm 100 từ có G chưa nhé.

      1. age
      2. agent
      3. agency
      4. allergy
      5. angel
      6. anger
      7. angle
      8. Argentina
      9. bagel
      10. barrage 
      11. Beige
      12. Belgium
      13. bought
      14. brought
      15. camouflage 
      16. cigar
      17. collage 
      18. dagger
      19. Dale Carnegie
      20. danger
      21. detergent
      22. digit
      23. dodgy
      24. draught
      25. drought
      26. egg
      27. Egypt
      28. emergency
      29. enough
      30. entourage 
      31. espionage
      32. exaggerate
      33. finger
      34. fledgling
      35. foreign
      36. fuselage 
      37. gang
      38. garage 
      39. geek
      40. geisha
      41. gem
      42. gender
      43. general
      44. Genghis Khan
      45. genius
      46. genome
      47. genre
      48. gentle
      49. George
      50. germ
      51. germane
      52. Germany
      53. germinate
      54. gesture
      55. geyser
      56. ghetto
      57. giant
      58. gigantic
      59. giggle
      60. gin
      61. ginger
      62. giraffe
      63. gizzard
      64. goose (số nhiều geese)
      65. gorge
      66. gouge
      67. grape
      68. grin
      69. grind
      70. ground
      71. gynecology
      72. hinge
      73. Huge
      74. imagine
      75. judge
      76. laugh
      77. legend
      78. linger
      79. magic
      80. margarine
      81. margin
      82. massage 
      83. mirage 
      84. monger
      85. mortgage
      86. orangutan
      87. pentagon
      88. pigeon
      89. rigid
      90. sabotage 
      91. sing
      92. singer
      93. stingy
      94. suggest
      95. taught
      96. tragedy
      97. tragic
      98. vagina
      99. vegetable
      100. vegetarian

Chúc bạn học tốt. Mọi thắc mắc về phát âm, từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh vui lòng để lại comment hoặc đăng bài trong mục hỏi đáp.

Theo dõi comment!
Thông báo
guest

1 Bình luận
Mới nhất
Cũ nhất Nhiều bình chọn nhất!
Inline Feedbacks
View all comments
trung
trung
4 years ago

hay quá