Hướng Dẫn Cách Phát Âm 30 Từ Tận Cùng Bằng GUE Trong Tiếng Anh

phát âm tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

Hướng Dẫn Cách Đọc 30 Từ Tận Cùng Bằng GUE

Cách đọc phần đuôi GUE trong một từ tiếng Anh không nhất quán, có khi GUE đọc như một âm tiết (có nguyên âm) /ɡei/ hoặc /gi/, có khi GUE đọc thành âm tiết /gju:/, có khi GUE chỉ là âm phụ âm (không có nguyên âm) /g/ nên rất nhiều người học tiếng Anh đọc sai. Bài này sẽ chỉ ra cách phát âm tất cả những từ có GUE, giúp bạn loại bỏ thêm một nhóm những lỗi phát âm sai nữa. Có tất cả 71 từ tận cùng bằng GUE nhưng chúng ta chỉ cần học 30 từ phổ biến sau, được chia thành 3 nhóm theo 3 cách đọc phần đuôi GUE.

GUE trong 2 từ đọc thành một âm tiết /ɡei/

    1. dengue
      /ˈdeŋɡei/: bệnh sốt xuất huyết (cũng có thể đọc /ˈdeŋɡi/)
    2. merengue
      / məˈrɛŋ geɪ /:  một điệu khiêu vũ bắt nguồn từ Dominia và Haiti

GUE trong 3 từ đọc thành một âm tiết /ɡjuː/

    1. ague
      /ˈeɪɡjuː/: bệnh loại sốt rét
    2. argue
      /ˈɑːrɡjuː/: tranh cãi, lập luận
    3. counterargue
      / ˈkaʊn tərˈɑːrɡju/ lập luận ngược lại, phản biện

GUE trong 25 từ đọc thành một âm phụ âm cuối /g/

    1. analogue
      /ˈanəlɒɡ/ tương tự (Cách viết của người Mỹ không cần UE cuối)
    2. cangue
      /kæŋ/ gông cùm
    3. catalogue
      / ˈkæt lˌɔg, -ˌɒg / ca ta lô (Cách viết của người Mỹ không cần UE cuối)
    4. colleague
      /ˈkɒl.iːɡ/: đồng nghiệp
    5. demagogue
      /ˈdem.ə.ɡɒɡ/ kẻ mị dân, nịnh dân để được bầu (Cách viết của người Mỹ không cần UE cuối)
    6. dialogue
      /ˈdʌɪəlɒɡ/ cuộc đối thoại giữa hai người (Cách viết của người Mỹ không cần UE cuối)
    7. epilogue
      /ˈep.ɪ.lɒɡ/ phần lời kết cuối sách (Cách viết của người Mỹ không cần UE cuối)
    8. fatigue
      /fəˈtiːɡ/: sự mệt mỏi
    9. harangue
      / həˈræŋ /: (n.v.) mắng té tát, nói chuyện gay gắt
    10. intrigue
       /ɪnˈtriːɡ/ (v.) gây tò mò vì lạ, bí ẩn
    11. league
       /liːɡ/ hiệp hội, hội đoàn, giải tranh chức vô địch
    12. monologue
      (Cách viết của người Mỹ không cần UE cuối)
    13. morgue
      /mɔːɡ/ nhà xác
    14. pedagogue
      /ˈpedəɡɑːɡ/ người tỏ vẻ mô phạm (Cách viết của người Mỹ không cần UE cuối)
    15. plague
      /pleɪɡ/ (n, v.) làm đau đầu = gây khó khăn, làm phiền = gây bực mình, danh từ là cơn dịch bệnh
    16. prologue
      /ˈproʊlɔːɡ/ lời nói đầu (Cách viết của người Mỹ không cần UE cuối)
    17. rogue
       /rəʊɡ/ (adj): gây rối, nổi loạn, làm loạn
    18. silver
      tongue /ˈsilvər tʌŋ/ tài thuyết phục
    19. sinologue
       /ˈsaɪn lˌɔg/ người nghiên cứu ngành Hán học (đồng nghĩa với sinologist)
    20. synagogue
      /ˈsɪn.ə.ɡɒɡ/: nhà thờ đạo Do Thái (Cách viết của người Mỹ không cần UE cuối)
    21. tongue
      /tʌŋ/: cái lưỡi
    22. travelogue
      /ˈtravəlɒɡ/: nhật ký du lịch
    23. trialogue
       /ˈtraɪ.ə.lɑːɡ/ cuộc hội thoại giữa 3 người  /ˈtraɪ.ə.lɑːɡ/
    24. vague
      / veɪg / (adj) mơ hồ
    25. vogue
      / voʊg / (adj, n): thịnh hành, hợp thời trang, thứ đang thịnh, đang mốt

Trên đây là 30 từ tận cùng bằng GUE với phát âm và nghĩa. Nếu nắm hết những từ này bạn đã loại bỏ được 1 nhóm lỗi phát âm phổ biến của người Việt.

Dành cho các bạn tò mò, khỏi mất công Google thì đây là danh sách tất cả những từ tiếng Anh tận cùng bằng GUE: ague, analogue, antifatigue, antiplague, apologue, argue, beardtongue, bluetongue, brogue, cangue, catalogue, colleague, collogue, counterargue, decalogue, demagogue, dengue, dialogue, disembogue, distingue, drogue, duologue, eclogue, emmenagogue, epilogue, exergue, fatigue, fugue, gangue, garigue, gigue, harangue, homologue, idealogue, ideologue, intrigue, isologue, langue, league, merengue, meringue, monologue, morgue, mystagogue, nonleague, outargue, outintrigue, overfatigue, oxtongue, pedagogue, pirogue, pishogue, plague, prologue, prorogue, reargue, redargue, rogue, secretagogue, segue, sialagogue, sinologue, squeteague, synagogue, theologue, togue, tongue, travelogue, trialogue, vague, vogue.

Theo dõi comment!
Thông báo
guest

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments