
Hướng Dẫn Cách Phát Âm AGE Cuối Trong Tiếng Anh
Trong tiếng Anh, có khoảng hơn 400 từ tận cùng bằng AGE. Tuy nhiên, trong số 400 từ này, chỉ 100 từ có tần suất xuất hiện cao, cần phải học ngay. Bài này sẽ hướng dẫn bạn quy tắc phát âm AGE cuối trong một từ tiếng Anh và trình bày 105 từ tận cùng bằng AGE phổ biến nhất, có kèm âm thanh minh họa cách phát âm cho mỗi từ. AGE có 3 khả năng phát âm: /ɑːʒ/, hoặc /eɪdʒ/, hoặc /ɪdʒ/ tùy theo từng từ, rất khó nhận ra quy tắc đúng tuyệt đối và nên tốt nhất là học thuộc lòng 3 danh sách những từ tận cùng bằng AGE sau:
10 Từ Tận Cùng Bằng AGE Phát Âm Là /ɑːʒ/
-
-
- barrage /bəˈrɑːʒ/ sự nã đạn dồn dập liên hồi
- camouflage /ˈkæməflɑːʒ/ sự ngụy trang (n, v)
- collage /kəˈlɑːʒ/ hình được tạo ra bằng cách sắp xếp nhiều hình nhỏ lại
- entourage /ˈɑːnturɑːʒ/ phái đoàn tùy tùng
- espionage /ˈespiənɑːʒ/ tội gián điệp
- fuselage /ˈfjuːsəlɑːʒ/ phần thân máy bay chở hành khách và hàng hóa
- garage /ɡəˈrɑːʒ/ nhà xe, phòng đậu xe hơi, tiệm sửa xe hơi
- massage /məˈsɑːʒ/ mát xa (n, v)
- mirage /məˈrɑːʒ/ ảo ảnh
- sabotage /ˈsæbətɑːʒ/ phá hoại (n, v)
-
15 Tận Cùng Bằng AGE Phát Âm Là /eɪdʒ/
-
-
- age /eɪdʒ/ : tuổi
- assuage /əˈsweɪdʒ/ v. làm giảm nhẹ, làm nguôi giận
- cage /keɪdʒ/ : cái chuồng
- disengage /ˈdɪs ɪnˈɡeɪdʒ/ v. thoát ra, ra khỏi cuộc chiến
- engage /ɪnˈɡeɪdʒ/ : thu hút, sử dụng, giao chiến, xem 12 cách dùng Engage
- enrage /ɪnˈreɪdʒ/ : làm nổi giận
- outrage /ˈaʊtreɪdʒ/ : làm bất bình, làm dư luận phẫn nộ
- page /peɪdʒ/: trang
- rage /reɪdʒ/ : cơn thịnh nộ
- sage /seɪdʒ/: thánh nhân
- stage /steɪdʒ/ : giai đoạn, sân khấu
- teenage /ˈtiːneɪdʒ/ : tuổi teen
- uncage /ʌn keɪdʒ/: giải phóng, cho ra khỏi chuồng, cho tự do
- underage /ˈʌndəreɪdʒ/ tuổi dưới tuổi thành niên
- wage /peɪdʒ/: lương ngắn hạn, tiền công
-
80 Từ Tận Cùng Bằng AGE Phát Âm Là /ɪdʒ/
-
-
- adage /ˈædɪdʒ/: ngạn ngữ
- advantage /ədˈvæntɪdʒ/ lợi thế
- anchorage /ˈæŋkərɪdʒ/ : sự neo đậu
- appendage /əˈpendɪdʒ/ phụ lục
- average /ˈævərɪdʒ/ trung bình
- baggage /ˈbæɡɪdʒ/ hành lý
- bandage /ˈbændɪdʒ/ băng dán vết thương
- beverage /ˈbevərɪdʒ/ : nước giải khát
- blockage /ˈblɑːkɪdʒ/ sự chặn lại
- breakage /ˈbreɪkɪdʒ/ : sự đổ bể
- brokerage /ˈbroʊkərɪdʒ/ : sự môi giới
- cabbage /ˈkæbɪdʒ/ : bắp cải
- carriage /ˈkærɪdʒ/ : sự chuyên chở, xe (ngựa)
- cartilage /ˈkɑːrtɪlɪdʒ/ sụn
- cleavage /ˈkliːvɪdʒ/ khe ngực
- coinage /ˈkɔɪnɪdʒ/ từ chế
- cottage /ˈkɑːtɪdʒ/ : nhà trệt
- courage /ˈkɜːrɪdʒ/: sự dũng cảm
- coverage /ˈkʌvərɪdʒ/ sự bao phủ
- damage /ˈdæmɪdʒ/ : thiệt hại, làm thiệt hại
- disadvantage /ˌdɪsədˈvæntɪdʒ/ bất lợi
- discourage /dɪsˈkɜːrɪdʒ/ : v. làm nản chí, không khuyến khích
- dosage /ˈdoʊsɪdʒ/ liều lượng
- drainage /ˈdreɪnɪdʒ/ sự thoát nước
- encourage /ɪnˈkɜːrɪdʒ/ khích lệ
- envisage /ɪnˈvɪzɪdʒ/ hình dung ra
- foliage /ˈfoʊliɪdʒ/ lá cây nói chung
- footage /ˈfʊtɪdʒ/ nội dung ghi hình được
- forage /ˈfɔːrɪdʒ/ v. hái lượm thức ăn
- garage /ɡəˈrɑːʒ/ nhà xe, tiệm sửa xe hơi
- garbage /ˈɡɑːrbɪdʒ/ : rác rưởi
- heritage /ˈherɪtɪdʒ/ sự thừa kế, di sản
- homage /ˈhɑːmɪdʒ/ : sự tôn kính
- hostage /ˈhɑːstɪdʒ/: con tin
- image /ˈɪmɪdʒ/ : hình tượng, hình ảnh
- language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ : ngôn ngữ
- leakage /ˈliːkɪdʒ/ : sự rò rỉ
- leverage /ˈlevərɪdʒ/ : đòn bẫy, lợi thế
- lineage /ˈlɪniɪdʒ/: dòng dõi
- linkage /ˈlɪŋkɪdʒ/ sự kết nối
- luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ hành lý
- manage /ˈmænɪdʒ/ quản lý
- marriage /ˈmærɪdʒ/: hôn nhân
- message /ˈmesɪdʒ/ thông điệp, tin nhắn
- mileage /ˈmaɪlɪdʒ/ tổng số km xe chạy được
- miscarriage /ˈmɪskærɪdʒ/ sự sẩy thai
- misusage /ˈmɪsˈjuːsɪdʒ/ sự dùng sai
- mortgage /ˈmɔːrɡɪdʒ/ khoản vay thế chấp mua nhà
- orphanage /ˈɔːrfənɪdʒ/ trại mồ côi
- outage /ˈaʊtɪdʒ/ sự cúp điện
- package /ˈpækɪdʒ/ kiện hàng
- passage /ˈpæsɪdʒ/ bài đọc, con đường đi
- patronage /ˈpætrənɪdʒ/ sự ủng hộ, bảo trợ
- percentage /pərˈsentɪdʒ/ tỷ lệ phần trăm
- pilgrimage /ˈpɪlɡrɪmɪdʒ/ : chuyến đi hành hương
- plumage /ˈpluːmɪdʒ/ : bộ lông chim
- postage /ˈpoʊstɪdʒ/ : sự gửi bưu điện, phí bưu điện
- ravage /ˈrævɪdʒ/: tàn phá
- remarriage /ˌriːˈmærɪdʒ/ : sự tái hôn
- salvage /ˈsælvɪdʒ/ : cứu vớt
- sausage /ˈsɔːsɪdʒ/: xúc xích
- savage /ˈsævɪdʒ/: dã man, dữ tợn, mọi rợ (adj), cắn người (v.)
- sewage /ˈsuːɪdʒ/ nước thải sinh hoạt
- sewerage /ˈsuːərɪdʒ/ hệ thống xả nước thải
- shortage /ˈʃɔːrtɪdʒ/ sự thiếu hụt
- shrinkage /ˈʃrɪŋkɪdʒ/ sự co lại, sự rút lại
- slippage /ˈslɪpɪdʒ/ sự trượt
- spillage /ˈspɪlɪdʒ/ sự tràn, đổ ra ngoài do đầy tràn
- storage /ˈstɔːrɪdʒ/ sự lưu trữ
- suffrage /ˈsʌfrɪdʒ/ quyền bầu cử
- tonnage /ˈtʌnɪdʒ/ trọng tải của tàu, xe
- undercarriage /ˈʌndərkærɪdʒ/: gầm xe, giàn dưới của xe
- usage /ˈjuːsɪdʒ/ sự sử dụng
- vantage point /ˈvæntɪdʒ pɔɪnt/ thời điểm, góc độ quan sát vấn đề, sự vật, con người
- village /ˈvɪlɪdʒ/ ngôi làng
- vintage /ˈvɪntɪdʒ/ đồ phong cách cổ điển (không phải đồ cổ), nho hái được, sự hái nho
- voltage /ˈvoʊltɪdʒ/: điện thế
- voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ hành trình, chuyến đi dài trên biển
- wastage /ˈweɪstɪdʒ/ sự hao hụt, lãng phí
- wreckage /ˈrekɪdʒ/: đống đổ nát, sự chìm tàu
-
Như vậy nếu học xong danh sách 105 từ tận cùng bằng AGE phổ biến nhất, được dùng nhiều nhất, bạn sẽ không phải lo phát âm sai âm AGE cuối nữa. Nếu bạn có thắc mắc nào về tiếng Anh, hãy để lại comment nhé!
ad ơi sao garage: nhà xe, tiệm sửa xe ý thì có của cách phát âm của /a:3/ rồi mà sao lại có cả ở /id3/ ạ ?????dú sao cx cảm ơn vì trang wed này thật sự hữu ích ạ!!!!!!!
từ này có 3 cách phát âm đó bạn. Anh-Anh: /ˈɡærɪdʒ/ Anh- Mỹ: ɡəˈrɑːʒ/ hoặc /ɡəˈrɑːdʒ/
hay
sao ad ko phân lại đâu là danh từ, đọng từ, tính từ
Mình phân loại theo cách phát âm, không phân theo từ loại vì từ loại không ảnh hưởng cách phát âm AGE.