Những Từ Tiếng Anh Có Một Âm Nguyên Âm Bị Lược Bỏ (Âm Câm)

Những Từ Có Âm Câm Sĩ Tử IELTS Cần Biết

phát âm tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao

NHỮNG TỪ TIẾNG ANH NÀO CÓ THỂ BỎ MỘT NGUYÊN ÂM KHI PHÁT ÂM?

Trong tiếng Anh, một âm tiết được định nghĩa là một nguyên âm được phát âm ra. Như vậy nếu 1 từ có 3 âm tiết, từ đó có 3 nguyên âm được phát âm. Tuy nhiên trong thực tế, người bản ngữ có thể bỏ bớt một âm nguyên âm trong rất nhiều từ đa âm.

Bài viết này chỉ ra cho bạn 60 từ có một nguyên âm không đọc, nhiều người còn gọi là nguyên âm câm. Đây là 64 từ có 1 âm nguyên âm câm mà bạn cần phải biết và phát âm cho đúng.

Những bạn thi Ielts Speaking muốn điểm cao nên dùng thật nhiều và phát âm thật chuẩn những từ có âm câm này:

    1. aspirin
      : thuốc aspirin giảm đau
    2. average
      : trung bình
    3. bakery
      : tiệm bánh
    4. beverage
      : nước giải khát
    5. broccoli
      : bông cải xanh
    6. business
      : doanh nghiệp, công chuyện, công việc
    7. camera
      : máy ảnh
    8. chocolate
      : sô cô la
    9. colonel
      : đại tá
    10. comfortable
      : thoải mái
    11. conference
      : hội nghị
    12. coverage
      : sự che phủ, sự đưa tin tức về 1 đề tài
    13. desperate
      adj. vào đường cùng, hết cách
    14. diamond
      : kim cương
    15. diaper
      : tả lót
    16. different
      : khác, khác biệt
    17. every
      : mọi, mỗi
    18. family
      : Gia đình
    19. favorite
      : ưa thích nhất
    20. federal
      : liên bang
    21. general
      : chung chung, tổng quát
    22. groceries
      : thực phẩm nguyên liệu mua tại siêu thị, chợ, cửa hàng thực phẩm
    23. history
      : lịch sử
    24. interest
      : sự quan tâm, mối quan tâm
    25. liberal
      adj, tự do
    26. lieutenant
      : trung úy
    27. mathematics
      : toán học
    28. memory
      : trí nhớ, bộ nhớ
    29. restaurant
      : nhà hàng, quán ăn
    30. separate
      adj. riêng biệt
    31. several
      : nhiều
    32. temporary
      adj. tạm thời
    33. colleague
      : đồng nghiệp
    34. tongue
      : cái lưỡi
    35. academically
      : về mặt học thuật
    36. aesthetically
      : về mặt thẩm mỹ
    37. automatically
      : một cách tự động
    38. basically
      : Cơ bản là, cơ bản mà nói, nói một cách cơ bản
    39. biologically
      : về mặt sinh học
    40. chemically
      : về mặt hóa học
    41. democratically
      : một cách dân chủ
    42. dramatically
      : một cách kịch tính, một cách đáng kể
    43. electronically
      : về mặt điện từ, qua mạng (thí dụ pay electronically = thanh toán qua mạng)
    44. emphatically
      : một cách nhấn mạnh
    45. genetically
      : về mặt  di truyền
    46. historically
      : về mặt lịch sử
    47. hypothetically
      : nói 1 cách giả sử
    48. linguistically
      : về mặt ngôn ngữ học
    49. magically
      : một cách thần kỳ, kỳ diệu
    50. medically
      : về mặt y học, bằng y học
    51. metaphorically
      : nói một cách ẩn dụ
    52. methodically
      : một cách tỉ mỉ có hệ thống
    53. numerically
      : về mặt số học
    54. physically
      : về mặt thể chất
    55. philosophically
      : về mặt triết học
    56. practically
      : gần như
    57. psychologically
      : về mặt tâm lý học
    58. scientifically
      : một cách khoa học
    59. specifically
      : một cách cụ thể
    60. systematically
      : một cách có hệ thống
    61. technically
      : theo sách vở mà nói, về mặt kỹ thuật mà nói
    62. theoretically
      = in theory: trên lý thuyết, theo lý thuyết mà nói
    63. tragically
      : một cách bi thảm
    64. typically
      : thông thường
Theo dõi comment!
Thông báo
guest

3 Góp ý
Mới nhất
Cũ nhất Nhiều bình chọn nhất!
Inline Feedbacks
View all comments
Anonymous
Anonymous
3 years ago

hay

Nguyên
Admin
4 years ago

Bài học rất bổ ích. Cảm ơn bạn!

Linh
Linh
4 years ago

Thanks!