
50 Idiom Liên Quan Đến Bộ Phận Cơ Thể
Bài học này giới thiệu đến các bạn những Idiom tiếng Anh có chứa một từ liên quan một bộ phận cơ thể.
Lưu ý là khi học idiom, bạn học hình thức chung nhất. Khi áp dụng, phải nhớ:
- Nếu idiom có động từ, phải chia động từ theo thì phù hợp chứ không phải lúc nào cùng dùng to,
- Đổi one/someone thành đại từ nhân xưng phù hợp (I, me, he, him, she, her, you…),
- Đổi one’s thành tính từ phù hợp (his, her, its, my, your…),
- Something đổi thành danh từ phù hợp nội dung muốn nói.
Sau đây là danh sách 50 idiom có 1 từ liên quan đến một bộ phận cơ thể mà những ai muốn nói tiếng Anh tự nhiên như người bản xứ không thể không học ngay, nhất là các bạn muốn luyện thi Ielts Speaking điểm cao:
-
-
- a kneejerk reaction: sự phản ứng vội vã, trước khi kịp cân nhắc
- a pain in the ass = a pain in the butt: sự phiền phức, người phiền phức (không dùng trong ngữ cảnh cần trang trọng)
- a pat on the back: sự động viên khích lệ đối với ai đó
- a pain in the neck: sự phiền phức, người phiền phức (lịch sự hơn a pain in the ass)
- Achilles’ heel: điểm yếu của ai đó
- as dry as a bone: khô queo
- at the top of one’s lungs: to giọng đến hết mức có thể
- back out (v.): đổi ý không theo 1 kế hoạch như đã định trước nữa
- back up (v.): de xe, lưu lại bản dự phòng (trong vi tính)
- be all ears: tập trung nghe
- bite one’s tongue: cố gắng nhịn không nói ra
- breathe down one’s neck: theo sát ai đó, áp lực ai đó phải làm việc cường độ cao
- cost an arm and a leg: tốn rất nhiều tiền
- cut (something) to the bone: cắt giảm tối đa
- eat a knuckle sandwich: ăn đấm
- get a lump in one’s throat: nghẹn cổ không nói thành lời như muốn khóc
- get butterflies in one’s stomach: hồi hộp, lo lắng khi làm gì đó
- get cold feet: muốn làm gì đó sau đó lại nhát nên thôi
- get off one’s back: để cho ai yên đừng tối ngày chì chiết
- give someone the middle finger: giơ ngón tay giữa lên; đây là một cử chỉ những người ở các nước nói tiếng Anh dùng để bày tỏ thái độ hung hăng, thách thức, nhục mạ người khác.
- give someone the cold shoulder: lạnh nhạt với ai đó
- have a finger in every pie: cái gì cũng làm, ôm đồm quá nhiều thứ
- have a good ear: có khả năng nghe bắt chước lại tốt
- have a good head on one’s shoulders: thông minh
- have a green thumb: có tay trồng trọt
- have a sweet tooth: hảo ngọt
- have no leg to stand on: không có cơ sở lập luận
- have no stomach for something = cannot stomach something: không có gan, không dám làm việc gì đó khó khăn, nguy hiểm, rủi ro cao; không thích gì đó, không chịu được gì đó
- have someone’s back: ủng hộ ai đó
- in the crosshair: trong tầm ngắm của súng
- keep an eye on: trông chừng
- know something in one’s bones: có linh cảm về gì đó
- lift a finger: nhấc ngón tay lên để làm gì đó (chỉ ai đó lười không chịu giúp ai)
- live hand to mouth: sống ngày nào xào ngày đó
- look down one’s nose at people: khi dễ người khác, hống hách, kiêu căng
- music to my ear: nghe thật sướng tai tôi
- off the top of one’s head: ngay tức khắc (nghĩ ra liền)
- pay lip service to something: luôn miệng đề cao hành vi nào đó (nhưng bản thân thì không làm)
- pay through the nose: nai lưng ra mà trả nợ, trả tiền
- play it by ear: để đó từ từ coi rồi tính không tính trước
- put one’s foot in one’s mouth: nói hớ miệng
- raise one’s eyebrows: ngạc nhiên, không hài lòng
- roll one’s eyes: đảo mắt vì ngạc nhiên, vì không tán thành
- rub shoulders with someone, some people: giao du, quan hệ với ai đó (thường là người uy tín)
- shoulder a responsibility: gánh vác tránh nhiệm trên vai
- skeleton in one’s closet: bí mật đen tối xấu xí của ai đó
- skin and bones (adj): ốm tong ốm teo
- stab someone in the back: đâm lén sau lưng, chơi xấu ai đó
- stick one’s neck out for someone: dám vì bênh vực ai mà làm việc nguy hiểm, nhiều rủi ro
- want to wring someone’s neck: muốn vặn cổ ai đó vì tức người đó quá
-
Như vậy bạn đã biết qua 50 idiom tiếng Anh liên quan bộ phận cơ thể. Để nhớ idiom chúng ta nên đọc tiếng Anh, viết tiếng Anh và nói tiếng Anh mọi lúc có thể và ứng dụng những gì đã học khi có cơ hội. Nếu có thắc mắc bất kỳ về tiếng Anh, hãy nhớ TiengAnhOnline.com luôn sẵn sàng giúp bạn, chỉ cần bạn comment hoặc đăng câu hỏi nhé.