
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 1
bulk /bʌlk/: phần lớn hơn
sting /stɪŋ/: (côn trùng)đốt, chích, làm đau nhói

ambitious /æmˈbɪʃəs/: có tham vọng
opportunistic /ˌɑːpərtuːˈnɪstɪk/: có tính cơ hội chủ nghĩa
carnivorous /kɑːrˈnɪvərəs/: thuộc động vật ăn thịt
unify /ˈjuːnɪfaɪ/: thống nhất
emigrate /ˈemɪɡreɪt/: di trú
deter /dɪˈtɜːr/: ngăn ngừa
chase /tʃeɪs/: rượt đuổi
prey /preɪ/: con mồi
profound /prəˈfaʊnd/: sâu sắc
condemn /kənˈdem/: buộc tội
seduce /sɪˈduːs/: quyến rũ, mê hoặc, dụ dỗ
eminence /ˈemɪnəns/: sự đức cao vọng trọng
instinct /ˈɪnstɪŋkt/: bản năng
assign /əˈsaɪn/: chỉ định, phân công

veto /ˈviːtoʊ/: phủ quyết
design /dɪˈzaɪn/: thiết kế

bias /ˈbaɪəs/: sự thiên vị, phiến diện
rescue /ˈreskjuː/: giải cứu
import /ˈɪmpɔːrt/: nhập khẩu
outrageous /aʊtˈreɪdʒəs/: gây bất bình, quá đáng
commission /kəˈmɪʃn:/: hội đồng, ủy ban, tiền hoa hồng
item /ˈaɪtəm/: món, khoản, thứ, vật
retrieve /rɪˈtriːv/: lấy ra, khôi phục lại được
ambitious /æmˈbɪʃəs/: có tham vọng
germ /dʒɜːrm/: vi trùng
martyr /ˈmɑːrtər/: người tử vì đạo
detonate /ˈdetəneɪt/: làm nổ
fungus /ˈfʌŋɡəs/: nốt sùi
