30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 10

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 10

 

atmosphere /ˈætməsfɪr/:/ không khí, khí quyển

struggle  /ˈstrʌɡl/:  đấu tranh, tranh đấu, chiến đấu

cultivate /ˈkʌltɪveɪt/:   trồng trọt,trau dồi (kiến thức),nuôi dưỡng (tình bạn)

career  /kəˈrɪr/:  sự nghiệp

urge   /ɜːrdʒ/: thôi thúc, thúc giục

procrastinate  /proʊˈkræstɪneɪt/: đợi nước đến chân mới nhảy

undermine  /ˌʌndərˈmaɪn/:  làm xói mòn, suy yếu

incorporate /ɪnˈkɔːrpəreɪt/:  sáp nhập,hợp nhất

hug  /hʌɡ/: ôm

evidence /ˈevɪdəns/:  bằng chứng

hostile /ˈhɑːstaɪl/:  thù địch,khắc nghiệt

influence /ˈɪnfluəns/:  ảnh hưởng

pharmaceutical /ˌfɑːrməˈsuːtɪkl/:  thuộc dược phẩm

dividend  /ˈdɪvɪdend/:  tiền lợi tức

predator   /ˈpredətər/: động vật săn mồi

full-grown /ˌfʊl ˈɡroʊn/: trường thành, đã phát triển hoàn toàn

reward /rɪˈwɔːrd/: phần thưởng

core   /kɔːr/:  cái lõi, nhân

eternal  /ɪˈtɜːrnl/:  bất hủ

tear /ter/: xé rách

expose  /ɪkˈspoʊz/: cho tiếp xúc, phơi bày ra ánh sáng

mutual  /ˈmjuːtʃuəl/: lẫn nhau

experienced /ɪkˈspɪriənst/:   có kinh nghiệm

expansion  /ɪkˈspænʃn/:  sự mở rộng

concrete /ˈkɑːŋkriːt/:   cụ thể

overcome  /ˌoʊvərˈkʌm/: khắc phục,vượt qua (khó khăn thử thách)

corruption       sự tha hóa

rigid  /ˈrɪdʒɪd/: cứng nhắc

democracy  /ˈmɑːkrəsi/:    dân chủ

radical   /ˈrædɪkl/: căn bản,cấp tiến

30 TỪ VỰNG IELTS NÂNG CAO – PHẦN 11

Theo dõi comment!
Thông báo
guest

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments