
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 11
infinite /ˈɪnfɪnət/: vô hạn, vô cực

malignant /məˈlɪɡnənt/ :ác tính
opaque /oʊˈpeɪk/:tản sáng, mờ, đục
addictive /əˈdɪktɪv/ :gây nghiện
perceive /pərˈsiːv/ :hiểu, nhận thức
heredity /həˈredəti/: sự di truyền
ground /ɡraʊnd/:mặt đất
masculine /ˈmæskjəlɪn/ : có nam tính
paradox /ˈpærədɑːks/:một câu nói tự mâu thuẫn
explode /ɪkˈsploʊd/: nổ tung
embrace /ɪmˈbreɪs/: ôm chặt, tin theo một lý tưởng
nuclear /ˈnuːkliər/: hạt nhân
success /səkˈses/: thành công
race /reɪs/: đua
evaluate /ɪˈvæljueɪt/: đánh giá
subsequent /ˈsʌbsɪkwənt/ :theo sau đó
chaos /ˈkeɪɑːs/:sự hỗn loạn
slander /ˈslændər/: phỉ báng
discipline /ˈdɪsəplɪn/: kỷ luật
scale /skeɪl/: cái cân, quy mô
conform /kənˈfɔːrm/ :làm theo( số đông)
infamous /ˈɪnfəməs/ :nhơ nhuốc,ô nhục
deal /diːl/ :quan hệ giao thiệp, giao dịch, đối xử,đối phó, giải quyết, xử lý
fetus /ˈfiːtəs/ : bào thai
genius /ˈdʒiːniəs/ :thiên tài
successive /səkˈsesɪv/ :liên tục
sprinkle /ˈsprɪŋkl/: tưới, rải ,rắc
menace /ˈmenəs/: đe dọa
launch /lɔːntʃ/ :phát động, mở ra
assassinate /əˈsæsəneɪt/ : ám sát