
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 12
power /ˈpaʊər/ :uy lực, quyền lực,sức mạnh, điện

inflammable /ɪnˈflæməbl/ : dễ bốc cháy, dễ gây kích động
valid /ˈvælɪd/ : có giá trị sử dụng
spokesman /ˈspoʊksmən/: người phát ngôn
substitution /ˌsʌbstɪˈtuːʃn/:sự thay thế
gullible /ˈɡʌləbl/:dễ bị dụ
intensive /ɪnˈtensɪv/ : tập trung ,sâu, cường độ cao
discrete /dɪˈskriːt/: riêng biệt
emphasis /ˈemfəsiːz/:sự nhấn mạnh
inflation /ɪnˈfleɪʃn/ : lạm phát
digest /dɪˈdʒest/ :tiêu hóa
impress /ɪmˈpres/: gây ấn tượng
feature /ˈfiːtʃər/: đặc điểm
murder /ˈmɜːrdər/ : giết người
social /ˈsoʊʃl/ : mang tính xã hội
aggressive aggressive: hung hăng , hay gây hấn
discredit /dɪsˈkredɪt/ : làm mất uy tín, làm mọi người không tin
unconditional /ˌʌnkənˈdɪʃənl/:vô điều kiện
resentful /rɪˈzentfl/:oán giận
convex /ˈkɑːnveks/ :lồi
insult /ɪnˈsʌlt/ :sự sỉ nhục
biased /ˈbaɪəst/: có thành kiến, thiên vị
ethnic /ˈeθnɪk/ : thuộc về dân tộc
aid /eɪd/ : trợ giúp, giúp đỡ
deny /dɪˈnaɪ/: phủ nhận
equation /ɪˈkweɪʒn/ : phương trình
sheer /ʃɪr/ : đáng kể(dùng để nhấn mạnh kích thước, số lượng, mức độ),đơn thuần,chỉ toàn là
inclination /ˌɪnklɪˈneɪʃn/: khuynh hướng nghiêng về lựa chọn nào đó, sự nghiêng dốc
costume /ˈkɑːstuːm/: trang phục
major /ˈmeɪdʒər/chuyên nghành học ở đại học
30 Từ vựng IELTS nâng cao – phần 13