30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 13

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 13

 

identify /aɪˈdentɪfaɪ/ :nhận diện, harbor, 

harbor /ˈhɑːrbər/ :cảng biển

conflict  /ˈkɑːnflɪkt/ :mâu thuẫn

explicit  /ɪkˈsplɪsɪt/:  rõ ràng

luxury  /ˈlʌkʃəri/:  sự xa hoa, xa xỉ

apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/ : sợ hãi, mau tiếp thu

curse  /kɜːrs/  : nguyền rủa, chửi thề

decent /kɜːrs/ :tốt, đàng hoàng

favor /ˈfeɪvər/ :ưu đãi, ủng hộ, thiên vị

virgin  /ˈvɜːrdʒɪn/: chưa khai thác, chưa khai phá, chưa đụng đến, còn trinh  

passionate /ˈpæʃənət/ : nhiệt tình, nhiệt huyết

pillar /ˈpɪlər/ : cột, rường cột

approach  /əˈproʊtʃ/ : tiếp cận

insurmountable   /ˌɪnsərˈmaʊntəbl/:  không vượt qua được

potent /ˈpoʊtnt/ : hiệu nghiệm, mạnh

dump /dʌmp/: đổ rác,vứt bỏ, bỏ người yêu

persuasive  /pərˈsweɪsɪv/: có sức thuyết phục

plunge /plʌndʒ/  :lao xuống, lao vào

taboo  /təˈbuː/ : điều kiêng kỵ

relationship  /rɪˈleɪʃnʃɪp/: mối quan hệ

magnet  /ˈmæɡnət/ : cục nam châm

sustain  /səˈsteɪn/:  duy trì sự tồn tại

predict  /prɪˈdɪkt/: đoán trước

stitch /stɪtʃ/ : mũi khâu

license /ˈlaɪsns/ : giấy phép hành nghề, bằng lái xe

contract  /ˈkɑːntrækt/: co lại, nhiễm bệnh, mắc bệnh

patriotic   /ˌpeɪtriˈɑːtɪk/ : yêu nước

30 Từ vựng IELTS nâng cao – phần 14

tiếp theo phần 14,….

Theo dõi comment!
Thông báo
guest

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments