30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 14

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 14

lenient  /ˈliːniənt/: nương tay, nhẹ tay

propagate  /ˈprɑːpəɡeɪt/:  truyền bá, lan truyền,sinh sản,nảy nỡ

incubate /ˈɪŋkjubeɪt/:  ấp trứng, ủ bệnh

attach  /əˈtætʃ/: đính kèm

comparative /kəmˈpærətɪv/:  tương đối

portion  /ˈpɔːrʃn/: khẩu phần

conceive   /kənˈsiːv/: nghĩ  được, nghĩ đến được, thụ thai

fast  /fæst/:  nhịn ăn

equipment  /ɪˈkwɪpmənt/:  trang thiết bị (không đếm được)

feeble   /ˈfiːbl/: yếu đuối, mỏng manh

confess /kənˈfes/: thú nhận, thú tội, nhận tội

tempting /ˈtemptɪŋ/:  gây cám dỗ

fatal /ˈfeɪtl/:  chết người

anticipate  /ænˈtɪsɪpeɪt/: mong đợi, liệu trước

respective  /rɪˈspektɪv/:  tương ứng

accomplished /əˈkɑːmplɪʃt/: có nhiều thành tựu

rhythm  /ˈrɪðəm/: nhịp điệu 

cease  /siːs/:  ngừng, ngưng

carnivore  /ˈkɑːrnɪvɔːr/:  động vật ăn thịt

judicial /dʒuˈdɪʃl/:  thuộc quan tòa, tòa án , pháp luật

humiliating /hjuːˈmɪlieɪtɪŋ/:  gây nhục nhã

biography  /baɪˈɑːɡrəfi/:  tiểu sử

savage  /ˈsævɪdʒ/: hoang vu , dã mang, tàn ác

gossip   /ˈɡɑːsɪp/:  ngồi lê đôi mách, nói chuyện thiên hạ

seclude /sɪˈkluːd/:  tách biệt

intuitive /ɪnˈtuːɪtɪv/:  thuộc trực giác

integrity /ɪnˈtuːɪtɪv/:  sự liêm chính, đạo đức, sự toàn vẹn

capacity /kəˈpæsəti/:  khả năng  chứa, chịu lao động

benign  /bɪˈnaɪn/:  lành tính, hiền

30 Từ vựng IELTS nâng cao – phần 15

Theo dõi comment!
Thông báo
guest

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments