
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 15
gennerate /ˈdʒɛnəˌreɪt/: tạo ra, phát ra

dwarf /dwɔːrf/: người lùn
colleague /ˈkɑːliːɡ/: đồng nghiệp
artistic /ɑːrˈtɪstɪk/: thuộc về nghệ thuật
stall /stɔːl/: câu giờ,lãng tránh,trì hoãn
access /ˈækses/: sự truy cập,lối vào
tame /teɪm/: đã thuần hóa
launch /lɔːntʃ/: phát động, mở ra
material /məˈtɪriəl/: chất liệu,vật liệu, tài liệu
isolate /ˈaɪsəleɪt/: cô lập
skeleton /ˈskelɪtn/: bộ xương
hierarchical /ˌhaɪəˈrɑːrkɪkl/: có tôn ti trật tự
optimize /ˈɑːptɪmaɪz/: tối ưu hóa
scar /skɑːr/: tạo ra vết sẹo
figure /ˈfɪɡjər/: số liệu,con số,nhân vật
reflect /rɪˈflekt/: phản chiếu, phản ánh, suy gẫm về hành động bản thân
general /ˈdʒenrəl/: vị tướng
rectify /ˈrektɪfaɪ/: sửa cho đúng
arsenal /ˈɑːrsənl/: kho vũ khí
seasonal /ˈsiːzənl/: theo mùa
helpless /ˈhelpləs/: không tự lo liệu được
colonel /ˈkɜːrnl/: đại tá
diarrhea /ˌdaɪəˈriːə/: tiêu chảy
inspect /ɪnˈspekt/: thanh tra, kiểm tra
ration /ˈræʃn/: số lượng(thức ăn,nhu yếu phẩm..)được cho phép trong một khảng thời gian nhất định
burglar /ˈbɜːrɡlər/: tên trộm nhập nhà
persecute /ˈpɜːrsɪkjuːt/: khủng bố, quấy rối, ngược đãi
component /kəmˈpoʊnənt/: thành tố,yếu tố cấu thành
tolerant /ˈtɑːlərənt/: dễ dung nạp, khoan dung
underlying /ˌʌndərˈlaɪɪŋ/: năm bên dưới,cơ bản