30 từ vựng ielts nâng cao trong tiếng anh là những từ vựng dưới đây được ra đề nhiều trong các kỳ thi,giúp ta tổng hợp lại những từ vựng cần học, tiếp thu một cách hiểu quả hơn,học một cách khoa học hơn
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 15 gennerate /ˈdʒɛnəˌreɪt/: tạo ra, phát ra dwarf /dwɔːrf/: người lùn colleague /ˈkɑːliːɡ/: đồng nghiệp artistic /ɑːrˈtɪstɪk/: thuộc về nghệ thuật stall /stɔːl/: câu giờ,lãng tránh,trì hoãn [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 4 promote /prəˈmoʊt/: quảng bá (sản phẩm), thăng chức glow /ɡloʊ/: phát ra ánh sáng đều, nhẹ punch /pʌntʃ/: đấm obscure /əbˈskjʊr/: khó thấy, khó [Đọc tiếp]