30 Từ vựng IELTS nâng cao – phần 20 được tổng hợp những bài từ vựng nâng cao tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp các bạn có được lộ trình học từ vựng tiếng Anh mỗi ngày thật hiệu quả nhưng không tạo cảm giác nhàm chán,đạt kết quả cao trong các kỳ thi.nếu bạn quan tâm hãy xem thêm bài Từ vựng IELTS nâng cao – phần 21 ,đây là bộ từ vựng được thiết kế để các bạn học 1 cách logic,.
delusion /dɪˈluːʒn/: sự hoang tưởng
solely /ˈsoʊlli/: chỉ,đơn thuần,hoàn toàn chỉ
disperse /dɪˈspɜːrs/: giải tán,phát tán
premium /ˈpriːmiəm/: tốt hơn,có chất lượng cao hơn
facet /ˈfæsɪt/: mặt,phương diện,khía cạnh
hero /ˈhiːroʊ/: anh hùng
conquer /ˈkɑːŋkər/: chinh phục
adventurous /ədˈventʃərəs/: có óc phiêu lưu,khám phá
extrinsic /eksˈtrɪnzɪk: xuất phát từ bên ngoài,không cố hữu
phenomenal /fəˈnɑːmɪnl/: hiện tượng
tough /tʌf/: cứng, dai,cứng cỏi,khó khăn
ruthless /ˈruːθləs/: tàn nhẫn,nhẫn tâm,không hề biết mềm lòng
attitude /ˈætɪtuːd/: thái độ
boycott /ˈbɔɪkɑːt/: tẩy chay
speculate /ˈspekjuleɪt/: đầu cơ
terminate /ˈtɜːrmɪneɪt/: hủy,tiêu diệt
blaze /bleɪz/: ngọn lửa mạnh
colloqualmang tính đời thường,bình dân,thông tục(dùng cho ngôn ngữ)
pray /preɪ/: cầu nguyện
flightless /ˈflaɪtləs/: không biết bay
incentive /ˈflaɪtləs/: động lực làm việc
recede /rɪˈsiːd/: động lực làm việc
taboo /təˈbuː/: điều cấm kỵ,kiêng kỵ
celestial /səˈlestʃl/: liên quan đến bầu trời,thiên đàng
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 2 seal /siːl/: phong kinh, niêm phong scar /skɑːr/: vết sẹo official /əˈfɪʃl/: chính thức apparent /əˈpærənt/: rõ ràng theo bề ngoài relocate /ˌriːˈloʊkeɪt/: chuyển chỗ [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 5 spectacular /spekˈtækjələr/: đẹp mắt, ngoạn mục inspire /ɪnˈspaɪər/: truyền cảm hứng commission /kəˈmɪʃn/: hội đồng, nhiệm vụ, tiền hoa hồng chic /ʃiːk/: thời trang,lịch [Đọc tiếp]