then chốt giúp các bạn có thể học 1 cách logic,hiệu quả nhất.
haven /ˈheɪvn/: nơi ẩn náo
ignore /ɪɡˈnɔːr/: phớt lờ
mammal /ˈmæml/: động vật có vú
incline /ɪnˈklaɪn/: có chiều hướng,nghiên đi ,xiên qua
respectful /rɪˈspektfl/: biết kính trọng người khác
artery /ˈɑːrtəri/: động mạch
invade /ɪnˈveɪd/: xâm lấn,xâm lược
variety /vəˈraɪəti/: sự đa dạng,phong phú
ventilate /ˈventɪleɪt/: thông hơi,thông gió
prosecute /ˈprɑːsɪkjuːt/: khởi tố
absurd /əbˈsɜːrd/: điên rồ
moist /mɔɪst/: ẩm ướt
method/ˈmeθəd/: phương pháp
d
represent /ˌreprɪˈzent/: đại diện
encounter /ɪnˈkaʊntər/: chạm trán ,đối đầu
gather /ˈɡæðər/: tụ hợp lại,thu lượm
laxative /ˈlæksətɪv/: có tính nhuận trường
machinery /məˈʃiːnəri/: máy móc nói chung
enclose /ɪnˈkloʊz/: rào quanh,gửi kèm theo,bao gồm chứa đựng
crucial /ˈkruːʃl/: rất quan trọng
extreme /ɪkˈstriːm/: thái quá
house /ˈhaʊzɪz/: chứa đựng,cung cấp chỗ ở cho
intense /ɪnˈtens/: mãnh liệt,gay gắt,nồng nhiệt, chói chang ,cường độ cao
suffocate /ˈsʌfəkeɪt/: ngạt thở,làm ngạt thở
liberal /ˈlɪbərəl/: tự do, thoáng trong suy nghĩ,đánh giá người khác
flirt /flɜːrt/: đùa cợt,chọc ghẹo người khác giới
deploy /dɪˈplɔɪ/: điều động,triển khai
dispatch /dɪˈspætʃ/: cử người đi làm một việc gì đó,gửi hàng đi
navigate /ˈnævɪɡeɪt/: lèo lái tàu thuyền,máy bay,làm hoa tiêu
Với tinh thần học hỏi và quyết tâm hơn là những gì bạn đang ước mơ cho ngày mai,học ngay từ bây giờ,không có gì là muộn cả,nhà bác học không ngừng học.
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 2 seal /siːl/: phong kinh, niêm phong scar /skɑːr/: vết sẹo official /əˈfɪʃl/: chính thức apparent /əˈpærənt/: rõ ràng theo bề ngoài relocate /ˌriːˈloʊkeɪt/: chuyển chỗ [Đọc tiếp]