30 từ vựng ielts nâng cao – phần 23:với những từ vựng chuyên sâu,cùng với cách phát âm chuẩn và cách diễn giải một cách dễ hiểu nhất để học viên dễ tiếp thu,nâng cao hiệu quả khi tự học ,đạt kết quả cao nhất trong các kỳ thi tiếng Anh.
secure /səˈkjʊr/: an ninh
faint /feɪnt/: xỉu
slide /slaɪd/: lùa,trượt,đẩy ngang
compact /kəmˈpækt/: nhỏ gọn
altitude /ˈæltɪtjuːd/: cao độ
emigrate /ˈemɪɡreɪt/: di trú
private /ˈpraɪvət/: riêng tư
gigantic /dʒaɪˈɡæntɪk/: khổng lồ
mildew /ˈmɪlduː/: mốc
adapt /əˈdæpt/: thích nghi
internal /ɪnˈtɜːrnl/: bên trong,nội bộ
anecdote /ˈænɪkdoʊt/: lời kể lại,giai thoại
poultry /ˈpoʊltri/: thịt gia cầm
rational /ˈræʃnəl/: có lý trí
innovate /ˈɪnəveɪt/: có sáng kiến, đưa vào những cái mới
equivocal /ɪˈkwɪvəkl/: mơ hồ, không rõ ràng,nước đôi,mập mờ
post-mortem /ˌpoʊst ˈmɔːrtəm/: cuộc khám nghiệm tử thi
embezzle /ɪmˈbezl/: tham ô công quỹ
devastate /ˈdevəsteɪt/: làm tan hoang ,làm suy sụp tinh thần
laudable /ˈlɔːdəbl/: đáng tuyên dương
gain /ɡeɪn/: thu được,có được (thành quả nào đó)
desire /dɪˈzaɪər/: khao khát
inner /ˈɪnər/: bên trong
distract /dɪˈstrækt/: làm sao lãng,làm phân tâm
intimidating /ɪnˈtɪmɪdeɪtɪŋ/: làm mất tinh thần,gây khớp
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 4 promote /prəˈmoʊt/: quảng bá (sản phẩm), thăng chức glow /ɡloʊ/: phát ra ánh sáng đều, nhẹ punch /pʌntʃ/: đấm obscure /əbˈskjʊr/: khó thấy, khó [Đọc tiếp]
60 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Kiến Trúc aesthetic adj. /esˈθetɪk/: có tính thẩm mỹ ambience /ˈæmbiəns/: không khí của một nơi, không gian của một nơi an eyesore [Đọc tiếp]
22 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Phái Triết Học – Schools of philosophy Tuy chủ đề triết học mang nặng tính học thuật nhưng để đạt điểm cao và [Đọc tiếp]