
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 5
spectacular /spekˈtækjələr/: đẹp mắt, ngoạn mục

inspire /ɪnˈspaɪər/: truyền cảm hứng
commission /kəˈmɪʃn/: hội đồng, nhiệm vụ, tiền hoa hồng
chic /ʃiːk/: thời trang,lịch lãm, hợp mốt
steep /stiːp/: dốc
rock /rɑːk/: đung đưa,lắc lư
ultimate /ˈʌltɪmət/: tối thượng, cuối cùng, sau cùng
faithful /ˈfeɪθfl/: chung thủy
temptation /tempˈteɪʃn/: sự cám dỗ
prone /proʊn/: dễ bị
fascinate /ˈfæsɪneɪt/: làm thích thú
tariff /ˈtærɪf/: thuế xuất nhập khẩu
radioactive /ˌreɪdioʊˈæktɪv/: có phóng xạ
segregate /ˈseɡrɪɡeɪt/: tách riêng, chia riêng
snap /snæp/: gãy ngang, (chó) táp,(người) căng thẳng quá đến nỗi khùng lên
reveal /rɪˈviːl/: hé lộ
extinguish /ɪkˈstɪŋɡwɪʃ/: dập tắt
mock /mɑːk/: giả bộ, giả
thrust /θrʌst/: đẩy mạnh, ấn mạnh,thọc, nhét

revolution /ˌrevəˈluːʃn/: đẩy mạnh, ấn mạnh, thọc, nhét
renew /rɪˈnuː/: làm mới,gia hạn
consensus /kənˈsensəs/: [singular, uncountable]sự đồng thuận của một nhóm người
mark /mɑːrk/: sự đồng thuận của một nhóm người
contagious /kənˈteɪdʒəs/: dễ lây
concern /kənˈsɜːrn/: sự quan ngại
legend /ˈledʒənd/: huyền thoại
acquire /əˈkwaɪər/: đạt, có được
bonus /ˈboʊnəs/: tiền thưởng,món thưởng thêm
justifiable /ˈdʒʌstɪfaɪəbl/: có thể bào chữa được

counterpart /ˈkaʊntərpɑːrt/: người đồng nhiệm