http://tienganhonline.com/wp-content/uploads/2018/03/Cathedral-Definition-of-Cathedral-at-Dictionary.com-.mp3″]cathedral /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn nhất trong một giáo khu
marvelous /ˈmɑːrvələs/: kỳ diệu, phi thường
series /ˈsɪriːz/: chuỗi, bộ
jerk /dʒɜːrk/: giật mạnh
convince /kənˈvɪns/: thuyết phục
blazing /ˈbleɪzɪŋ/: nóng nực
famine /ˈfæmɪn/: nạn đói
ration /ˈræʃn/: chia định mức,khẩu phần để ai cũng có phần hoặc để dùng được lâu hơn
major /ˈmeɪdʒər/: chủ yếu
captive /ˈkæptɪv/: trong tình trạng bị giam cầm
proportion /prəˈpɔːrʃn/: tỷ lệ
trendy /ˈtrendi/: hợp thời trang
attorney /əˈtɜːrni/: hợp thời trang
alternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/: biệp pháp thay thế, lựa chọn khác
innovative /ˈɪnəvətɔːri/: có sáng tạo, đổi mới, đi trước thời đại
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 17 transition /trænˈsɪʃn/: sự quá độ extra /ˈekstrə/: thêm,cộng thêm fraudulent /ˈfrɔːdʒələnt/: có tính lừa đảo annihilate /əˈnaɪəleɪt/: tàn sát staff /stæf/: nhân viên nói chung(không đếm [Đọc tiếp]
22 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Phái Triết Học – Schools of philosophy Tuy chủ đề triết học mang nặng tính học thuật nhưng để đạt điểm cao và [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 15 gennerate /ˈdʒɛnəˌreɪt/: tạo ra, phát ra dwarf /dwɔːrf/: người lùn colleague /ˈkɑːliːɡ/: đồng nghiệp artistic /ɑːrˈtɪstɪk/: thuộc về nghệ thuật stall /stɔːl/: câu giờ,lãng tránh,trì hoãn [Đọc tiếp]