30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 6

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 6

 

http://tienganhonline.com/wp-content/uploads/2018/03/Cathedral-Definition-of-Cathedral-at-Dictionary.com-.mp3″]cathedral /kəˈθiːdrəl/:  nhà thờ lớn nhất trong một giáo khu   

marvelous  /ˈmɑːrvələs/: kỳ diệu, phi thường

series /ˈsɪriːz/:  chuỗi, bộ

jerk /dʒɜːrk/:  giật mạnh

convince  /kənˈvɪns/: thuyết phục

blazing  /ˈbleɪzɪŋ/: nóng nực  

famine  /ˈfæmɪn/: nạn đói

ration /ˈræʃn/:  chia định mức,khẩu phần để ai cũng có phần  hoặc để dùng được lâu hơn

major  /ˈmeɪdʒər/:  chủ yếu

captive /ˈkæptɪv/:  trong tình trạng bị giam cầm

proportion   /prəˈpɔːrʃn/: tỷ lệ

trendy /ˈtrendi/: hợp thời trang

attorney  /əˈtɜːrni/:  hợp thời trang

alternative /ɔːlˈtɜːrnətɪv/: biệp pháp thay thế, lựa chọn khác

innovative /ˈɪnəvətɔːri/: có sáng tạo, đổi mới, đi trước thời đại

heir  /er/: người thừa kế

issue /ˈɪʃuː/:  vấn đề quan trọng cần giải quyết

vein /veɪn/:  tĩnh mạch

novel  /ˈnɑːvl/: mới mẻ

convict  /kənˈvɪkt/: kết luận có tội

dense  /dens/:  dày, đặc

probe /proʊb/:  thăm dò, điều tra

obscene  /əbˈsiːn/:  tục tĩu

majority  số đông

malaria  /ˈler/:  bệnh sốt rét

prey /preɪ/:  tìm mồi,rình mồi

gorgeous /ˈɡɔːrdʒəs/:  đẹp mê hồn

materialistic  chỉ quan tâm vật chất

bald /bɔːld/:  hói đầu

pinch  /pɪntʃ/:  vấu,véo, nhéo

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 7

Theo dõi comment!
Thông báo
guest

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments