
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 4
promote /prəˈmoʊt/: quảng bá (sản phẩm), thăng chức

glow /ɡloʊ/: phát ra ánh sáng đều, nhẹ
punch /pʌntʃ/: đấm
obscure /əbˈskjʊr/: khó thấy, khó hiểu, ít ai biết đến
insane /ɪnˈseɪn/: điên
adjust /əˈdʒʌst/: điều chỉnh
harness /ˈhɑːrnɪs/: đóng yên cho ngựa, khai thác sức mạnh của (thiên nhiên)
withdraw /wɪθˈdrɔː/: rút lại, rút lui, rút tiền nhà băng
goal /ɡoʊl/: mục tiêu
dogged /ˈdɔːɡɪd/: ngoan cố, lì lượm, kiên trì, bền bĩ
rape /reɪp/: hiếp dâm
evaporate /ɪˈvæpəreɪt/: bốc hơi
seasoned /ˈsiːznd/: dày dặn kinh nghiệm
testify /ˈtestɪfaɪ/: làm chứng, khai trước tòa
offspring /ˈɑːfsprɪŋ/: con cháu đời sau
windfall /ˈwɪndfɔːl/: số tiền đến bất ngờ
notorious /noʊˈtɔːriəs/: khét tiếng
extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/: sự tiêu diệt, sự làm tuyệt giống
monogamous /məˈnɑːɡəməs/: một vợ một chồng
commercial /kəˈmɜːrʃl/: thuộc về thương mại, mang tính thương mại
circumstance /ˈsɜːrkəmstæns/: hoàn cảnh, tình huống
refute /rɪˈfjuːt/: bác lại, bác bỏ lý lẽ bằng tranh luận
purchase /ˈpɜːrtʃəs/: mua
ferocious /fəˈroʊʃəs/: hung dữ
physical /ˈfɪzɪkl/: thuộc vật chất, thuộc cơ thể

tragedy /ˈtrædʒədi/: bi kịch
interaction /ˌɪntərˈækʃn/: sự tương tác
authority / əti/: quyền hạn, người am hiểu về 1 chuyên nghành
affect /əˈfekt/: ảnh hưởng
crack /kræk/: làm rạn nứt