
64 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Vật Liệu Và Công Cụ Xây Dựng
Cùng TiengAnhOnline.Com học 64 Từ vựng tiếng anh chủ đề về ngành Xây Dựng:
alloy /ˈælɔɪ/: hợp kim
architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
aluminium /ˌæljəˈmɪniəm/: nhôm
bracing /ˈbreɪsɪŋ/: giằng gió
brass /bræs/: đồng thau
cement /sɪˈment/: xi măng
brick /brɪk/: gạch
bulldozer /ˈbʊldoʊzər/: xe ủi
blueprint /ˈbluːprɪnt/: bản vẽ
brick layer /brɪk ler/: thợ hồ
bronze /brɑːnz/: đồng thiếc
clay kleɪ/: đất sét
concrete /ˈkɑːŋkriːt/: bê tông
copper /ˈkɑːpər/: đồng đỏ
construction worker /kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər/: công nhân xây dựng
crane /kreɪn/: cần cẩu
carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
crowbar /ˈkroʊbɑːr/: xà beng
drill /drɪl/: máy khoan
dump truck /ˈdʌmp trʌk/: xe chở cát
forklift truck /ˌfɔːrklɪft ˈtrʌk/: xe nâng
glass /ɡlæs/: thủy tinh
gold /ɡoʊld/: vàng
gravel /ˈɡrævl/: sỏi
grindstone /ˈɡraɪndstoʊn/: đá mài
hammer /ˈhæmər/: cái búa
hard hat /ˈhɑːrd hæt/: nón bảo hộ
hoe /hoʊ/: cuốc
iron /ˈaɪərn/: sắt
jack hammer /dʒæk hæmər/: máy khoan bê tông
led /led/: chì
magnesium /mæɡˈniːziəm/: ma-giê
marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
mercury /ˈmɜːrkjəri/: thủy ngân
metal /ˈmetl/: kim loại
mud /mʌd/: bùn
nail /neɪl/: đinh
plaster /ˈplæstər/: thạch cao
plastic /ˈplæstɪk/: nhựa
platinum /ˈplætɪnəm/: bạch kim
rake /reɪk/: cái cào
sand /sænd/: cát
saw /sɔː/: cái cưa
silver /ˈsɪlvər/: bạc
slate /sleɪt/: đá phiến
soil /sɔɪl/: đất
screwdriver /ˈskruːdraɪvər/: tua vít
saw /sɔː/: cái cưa
steamroller /ˈstiːmroʊlər/: xe lu
scaffolding /ˈskæfəldɪŋ/: giàn giáo
steel /stiːl/: thép
stone /stoʊn/: cục đá
tin /tɪn/: thiếc
traffic cone /ˈtræfɪk koʊn/: cọc tiêu giao thông
trough /trɔːf/: cái máng
uranium /juˈreɪniəm/: urani
wire /ˈwaɪər/: dây điện
walkie-talkie /ˌwɔːki ˈtɔːki/: bộ đàm
wood /wʊd/: gỗ
welder /ˈweldər/: thợ hàn
wheelbarrow /ˈwiːlbæroʊ/: xe cút cít
zinc /zɪŋk/: kẽm
Cảm ơn bạn đã xem qua 64 từ vựng tiếng Anh chủ đề vật liệu xây dựng và công cụ xây dựng. Mọi thắc mắc và góp ý vui lòng để lại comment bên dưới.
Am good
Cám ơn tác giả đã soạn bảng đối chiếu Anh-VIệt trên, nó rất hưu ích cho tôi.
Tuy nhiện, tôi xin mạn phép góp ý như sau:
Chữ “wheelbarrow” dịch là “cút cít” là đúng (âm đọc đúng), nhưng xin vui lòng sửa lại là “xe cút kít”; đồng thời, xin ghi thêm vào một cụm từ thứ nhì để dịch “wheelbarrow”, đó là “xe rùa”, đó là danh từ bình dân thường được dùng của những công nhân làm công trường thơi của tôi.
Xin chân thành cám ơn tác giả.
Vincent