
77 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Các Loài Chim
babbler /’bæb(ə)lə/: chim khướu
bee-eater /biːˈiːtər/: chim trảu
blackbird /ˈblækbɜːrd/: chim hoét đen
blue tit /bluːtɪt/: chim sẻ ngô
bustard /ˈbʌstərd/: chim ô tác
buzzard /ˈbʌzərd/: chim ó
canary /kəˈneri/: chim hoàng yến
cisticola /ˌsɪstɪˈkəʊlə/: chim chiền chiện
cockatoo /ˈkɑːkətuː/: vẹt mào
cormorant /ˈkɔːrmərənt/: chim cốc
coucal /ˈkʊkɑːl/: bìm bịp
crane /kreɪn/: con sếu
crow /kroʊ/: con quạ
cuckoo /ˈkʊkuː/: chim cúc cu
eagle /ˈiːɡl/: chim đại bàng
elephant bird /ˈelɪfənt bɜːrd/: chim voi (đã tuyệt chủng)
eurasian teal /juˈreɪʒn tiːl/: mòng két
falcon /ˈfælkən/: chim ưng
fantail /ˈfanteɪl/: chim rẻ quạt
flamingo /fləˈmɪŋɡoʊ/: chim hồng hạc
flowerpecker /ˈflaʊəˌpɛkə/: chim sâu
frigate bird /ˈfrɪɡət bɜːrd/: cốc biển
glossy ibis /ˈɡlɑːsiˈaɪbɪs/: quắm đen
goldfinch /ˈɡoʊldfɪntʃ/: chim sẻ cánh vàng
goose /ɡuːs/: con ngỗng
grebe /ɡriːb/: chim lặn
gull /ɡʌl/: chim hải âu
hawaiian stilt /həˈwʌɪən stɪlt/: chim cà kheo
heron /ˈherən/: diệc
hornbill /ˈhɔːrnbɪl/: chim hồng hoàng, phượng hoàng đất
hummingbird /ˈhʌmɪŋbɜːrd/: chim ruồi
imperial pigeon /ɪmˈpɪriəlˈpɪdʒɪn/: chim gầm ghì
kestrel /ˈkestrəl/: chim cắt
kingfisher /ˈkɪŋfɪʃər/: chim bói cá
koel /ˈkəʊəl/: chim tu hú
lesser whistling duck /ˈlesərˈwɪslɪŋ dʌk/: chim le le
macaws /məˈkɔːz/: vẹt đuôi dài
magpie /ˈmæɡpaɪ/: chim ác là
magpie robin /ˈmæɡpaɪˈrɑːbɪn/: chim chích chòe
mandarin duck /ˈmændərɪn dʌk/: uyên ương (uyên là con trống, ương là con mái)
nightingale /ˈnaɪtɪŋɡeɪl/: chim sơn ca, họa mi
nightjar /ˈnaɪtdʒɑːr/: cú muỗi
oriental pratincole /ˌɔːriˈentlˈpratɪŋkəʊl/: dô nách nâu
ostrich /ˈɑːstrɪtʃ/: đà điểu
owl /aʊl/: cú mèo
parrot /ˈpærət/: con vẹt
peacock /ˈpiːkɒk/: con công
pelican /ˈpelɪkən/: bồ nông
penguin /ˈpeŋɡwɪn/: chim cánh cụt
phalarope /’fælərəʋp/: chim dẽ nước
pheasant /ˈfeznt/: gà lôi
pigeon /ˈpɪdʒɪn/: bồ câu
pipit /ˈpɪpɪt/: chim manh manh
quail /kweɪl/: chim cút
racket-tailed treepie /ˈrækɪt teɪld triːpaɪ/: chim khách
robin /ˈrɑːbɪn/: chim cổ đỏ Bắc Mỹ
sandpiper /ˈsændpaɪpər/: chim dẽ
spotted dove /ˈspɑːtɪd dʌv/: chim cu
starling /ˈstɑːrlɪŋ/: chim sáo đá
stork /stɔːrk/: con cò
swallow /ˈswɑːloʊ/: chim én
swamphen /ˈswɒmphɛn/: chim trích cồ
swan /swɒn/: thiên nga
tailorbird /ˈteɪlər bɜːrd/: chim chích bông
vulture /ˈvʌltʃər/: kền kền
swift /swɪft/: chim yến
swift bird nest /swɪft bɜːrd nest/: tổ yến
wagtail /ˈwæɡteɪl/: chim chìa vôi
white-breasted waterhen /waɪtˈbrestɪdˈwɔːtəhɛn/: chim cuốc
white-eye /waɪt aɪ/: chim vành khuyên
woodpecker /ˈwʊdpekər/: chim gõ kiến
feather /ˈfeðər/: lông vũ

egg /eɡ/: trứng

nest /nest/: cái tổ

talon /ˈtælən/: móng, vuốt

wing /wɪŋ/: cánh

beak /biːk/: mỏ
cho thêm nữa đi
Sao không cho 100 từ luôn mà chỉ cho có 77 từ vậy
bạn thấy thiếu 23 tên loài chim nào comment tên tiếng Việt ra mình bổ sung từ tiếng Anh cho bạn học nhé.