
Đại Từ Phản Thân Trong Tiếng Anh
Lưu ý: khi nói tự làm gì đó thì chỉ cần dùng đại từ phản thân, không cần thêm BY vì “BY….
Đại từ chủ ngữ | Đại từ phản thân |
I | MYSELF |
WE | OURSELVES |
YOU (số ít) | YOURSELF |
YOU (số nhiều) | YOURSELVES |
THEY | THEMSELVES |
HE | HIMSELF |
SHE | HERSELF |
IT | ITSELF |
Thí dụ:
- I’ll do it myself. = Tôi sẽ tự mình làm
- I cut myself when I shaved this morning. = Tôi tự làm trầy da mặt mình khi cạo râu sáng nay.
- That man is talking to himself. Is he insane?= Người đàn ông đó đang tự nói chuyện một mình. Ông ta có bị tâm thần không?
- He shot himself. = Anh ấy tự bắn mình (để tự vẫn hoặc vô tình).
Lưu ý: khi nói tự làm gì đó thì chỉ cần dùng đại từ phản thân, không cần thêm BY vì “BY + đại từ phản thân” sẽ có nghĩa là “1 mình”
- I eat by myself every day = Hàng ngày, tôi ăn một mình.
- I cooked everything myself = tôi đã tự nấu mọi thứ.