57 Từ Cảm Thán Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh

Interjections or exclamations in English

20 tính từ phổ biến nhất trong tiếng Anh

57 Từ Cảm Thán Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh

Thán từ là những từ quan trọng trong văn nói, thậm chí có thể dùng trong văn viết để biểu đạt cảm xúc. Bài này chỉ cho bạn 57 thán từ quan trọng phổ biến nhất trong tiếng Anh.

    1. ah
      /ɑː/: dùng để diễn đạt sự ngạc nhiên, thích thú, thán phục, thông cảm
    2. ahem
       /əˈhəm/: dùng để mô phỏng tiếng ho hoặc tiếng “a hèm” gây sự chú ý của ai đó
    3. ahoy
      /əˈhɔɪ/: dùng để chào nhau, như hello, hoặc gây chú ý, như hey, đây là cảm thán từ dùng trong giới đi tàu, thuyền khi lên tàu, hoặc đang ở trên tàu.
    4. alas
      /əˈlæs/: dùng để biểu đạt sự tiếc thương hoặc buồn bã, chủ yếu dùng trong văn chương
    5. aargh
      /ɑːr/: dùng để biểu đạt sự sợ hãi, tức giận, hoặc cảm xúc mạnh tương tự (giống như “á” trong tiếng Việt)
    6. amen
      /ɑːˈmen/, /eɪˈmen/: thán từ trong đạo Chúa, dùng sau khi nói lời cầu nguyện hoặc sau khi hát xong Thánh ca, có nghĩa là “nguyện được như vậy”
    7. aw
      /ɔː/: dùng để biểu đạt sự không tán thành, phản đối, hoặc đồng cảm
    8. bam
      /bæm/: dùng để biểu đạt âm thanh to bất thình lình như tiếng đập mạnh hoặc tiếng súng, hoặc sự việc nào đó xảy ra đột ngột
    9. bingo
      /ˈbɪŋɡoʊ/: dùng để biểu đạt cảm giác sảng khoái, ngạc nhiên vì tìm được vật gì đó, tìm được giải pháp, hoặc làm được điều gì đó
    10. blah blah blah
      /blɑːblɑː blɑː/ dùng để tránh kể lại nội dung ai đó đã nói vì thấy không quan trọng hoặc thấy nội dung đó nhàm chán
    11. bravo
      /ˌbrɑːˈvoʊ/: dùng để tán thưởng màn trình diễn hay ho nào đó kết thúc như vở kịch hay.
    12. brrr
      /bər/: dùng để mô phỏng âm thanh tạo ra khi run cầm cập
    13. cheers
      /tʃɪrz/: dùng để nói khi nâng ly, cụng ly. Người Anh, Úc còn dùng từ cheers để nói Goodbye.
    14. congratulations
      /kənˌɡrætʃuˈleɪʃn/: dùng để nói chúc mừng ai đó
    15. damn
      /dæm/ = damn it /dæmit/ = darn it /dɑːrnit/ : dùng để thể hiện sự bực dọc, ngạc nhiên, thất vọng
    16. I’ll be darned = I’ll be damned
      : dùng để thể hiện sự ngạc nhiên
    17. duh
      //: dùng để phản hồi lại một câu nói ngu ngốc hoặc hiển nhiên.
    18. eek
      /iːk/: dùng để biểu đạt sự sợ hãi hoặc ngạc nhiên
    19. eh
      //: chỉ người Anh dùng thán từ này, đọc lên giọng, dùng để yêu cầu người khác nói lại vì nghe không rõ, người Mỹ dùng từ “huh” lên giọng, giống như tiếng Việt dùng thán từ “hả”
    20. eureka
      /juˈriːkə/: dùng để biểu đạt sự vui mừng khi đã tìm ra giải pháp cho vấn đề quan trọng nào đó
    21. gee
      /dʒiː/: dùng nhiều ở Bắc Mỹ (Hoa Kỳ và Canada) để biểu đạt sự ngạc nhiên, ấn tượng hoặc khó chịu
    22. goodness
      /ˈɡʊdnəs/ = my goodness: dùng để biểu đạt sự ngạc nhiên
    23. goodness knows = God knows = Heaven knows
      : dùng để nhấn mạnh đang nói sự thật (giống như “có trời đất chứng giám”)
    24. hallelujah
       /ˌhælɪˈluːjə/: thán từ dùng để ca ngợi và thể hiện lòng biết ơn Thượng Đế
    25. hey
      /heɪ/: dùng để kêu gọi sự chú ý, để biểu đạt sự quan tâm, ngạc nhiên, hoặc tức giận tùy giọng điệu nhẹ nhàng hay quát tháo
    26. hmm
      /hm/: dùng để biểu đạt sự hoài nghi hoặc phân vân
    27. holy cow
      /ˈhoʊli kaʊ/: dùng để biểu đạt sự ngạc nhiên cao độ, cả tốt lẫn xấu
    28. holy shit
       /ˈhoʊli ʃɪt/ dùng để biểu đạt sự ngạc nhiên hoặc phản ứng với điều gì xấu, không hay.
    29. huh
      //: 1. dùng cuối câu để hỏi ý, đề nghị, đặc biệt là khi muốn người nghe đồng ý, 2. dùng để biểu đạt sự không hài lòng, không đồng ý, tức giận, 3. người Mỹ dùng để yêu cầu người nghe nói lại vì nghe không rõ, giống như “hả” tiếng Việt
    30. hooray
      /huˈreɪ/ = hurray: dùng để biểu đạt sự tán thành, vui lòng
    31. kudos
      /ˈkuːdɑːs/: (kudos to someone) dùng để diễn tả sự ca ngợi hoặc chúc mừng ai đó đã làm tốt việc gì đó
    32. nah
      //: dùng để nói không, thay cho “No”, dùng khi được hỏi ý thích, ý định, dùng trong ngữ cảnh thân mật
    33. nope
      /noʊp/ dùng để nói không một cách dứt khoát, tự tin, thay cho “No”, dùng trong ngữ cảnh thân mật
    34. oh
      // 2. dùng để phản ứng khi nghe chuyện chưa biết, 2. dùng để biểu đạt sự ngạc nhiên, vui mừng
    35. oh no
      / noʊ/ dùng để biểu đạt sự thất vọng, sợ hãi
    36. oh dear = oh Lord = good Lord
      : dùng để biểu đạt sự ngạc nhiên, hoặc khó chịu, hoặc lo lắng về gì đó
    37. oh well
      : dùng để biểu đạt sự thất vọng nhẹ, sự miễn cưỡng chấp nhận thực tế
    38. oh yeah
      : nghĩa 1: vậy hả, nghĩa 2: vậy sao! (không tin)
    39. oops
      /uːps/: dùng để cảm thán khi lỡ tay làm sai, lỡ miệng nói sai
    40. ow
      // = ouch: úi da
    41. phew
      /fjuː/: dùng để biểu cảm khi đang nóng nực, mệt mỏi, hay vui mừng nhẹ nhõm khi điều gì không hay đã không xảy ra hoặc đã kết thúc
    42. pooh
      /puː/: dùng để biểu cảm khi ngửi thấy mùi hôi thúi 
    43. pow
      /paʊ/: dùng để mô phỏng âm thanh súng nổ hoặc tiếng ai đó đánh người nào đó
    44. shh
      /ʃ/: dùng để mô phỏng âm thanh yêu cầu ai đó im lặng (như “suỵt”)
    45. shoo
      /ʃuː/: dùng để yêu cầu trẻ con, con vật đi ra chỗ khác
    46. uh-huh
      /ˈʌ hʌ/: dùng để thể hiện đã hiểu hoặc đồng ý, ra hiệu cho người đối diện tiếp tục nói tiếp
    47. uh-oh
      /ˈʌ oʊ/: dùng để biểu thị người nói đã làm gì sai hoặc có chuyện không hay sắp sửa xảy ra
    48. well
      /wel/: 1. dùng biểu đạt sự ngạc nhiên, tức giận, nhẹ nhõm, 2. biểu đạt sự miễn cưỡng chấp nhận việc không thể thay đổi, 3. dùng để biểu đạt sự miễn cưỡng đồng ý, 4. dùng để tiếp tuc cuộc nói chuyện sau khi bị ngắt quãng, 5. dùng để thể hiện sự thiếu chắc chắn về câu nói, 6. dùng để ra hiệu bạn đang đợi người đối diện nói gì đó, 7. dùng để ra hiệu muốn kết thúc đối thoại, 8. dùng để ngập ngừng, suy nghĩ ý để nói tiếp, 9. dùng để tự sửa thông tin đã nói phía trước
    49. whoa
      /woʊ/: dùng để biểu thị yêu cầu ngừng lại, dừng lại (dùng cho ngựa, có khi cả người khi họ nói gì đó xúc phạm yêu cầu họ dừng lại)
    50. wow
      /waʊ/: dùng biểu đạt sự thán phục, ngạc nhiên cao độ
    51. yeah
      /jeə/ cách nói thân mật thay cho yes” (giống “ừ, ừm”)
    52. yeah, right
      : dùng để biểu đạt sự không đồng ý, không tin, không quan tâm
    53. yes
      /jes/ 1. dùng để trả lời có cho câu hỏi “có hay không”, 2. dùng để biểu thị sự đồng ý, 3. dùng để phủ định một câu nói phủ định 4. lên giọng, dùng để hỏi ai đó cần gì 5. dùng để biểu thị mới nhớ ra điều gì, 6. dùng để biểu đạt sự phấn khích, hào hứng, 7. dùng để nói “biết rồi, biết rồi” khi bực mình vì bị thúc giục 
    54. yikes
      /jaɪks/: dùng để biểu thị sự ngạc nhiên hoặc bất thình lình sợ hãi
    55. yippee
      /ˈjɪpi/: dùng để biểu đạt sự hài lòng, phấn khích
    56. yo
      /joʊ/ cách nói hello theo tiếng lóng của thanh niên
    57. yuck
      /jʌk/: dùng để biểu thị sự kinh tởm, khó chịu

Trên đây bạn đã học qua 57 từ cảm thán phổ biến nhất trong tiếng Anh. Bạn nhớ sớm áp dụng càng nhiều thán từ này càng tốt để câu nói tiếng Anh của bạn ngày càng tự nhiên hơn như người bản ngữ.

Theo dõi comment!
Thông báo
guest

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments