
SỐ THỨ TỰ TRONG TIẾNG ANH
Số đếm dùng để cho biết số lượng, mã số. Số thứ tự dùng để cho biết thứ hạng, thứ tự. Trong bài này ta sẽ học kỹ về số thứ tự trong tiếng Anh.
-
Thứ 1-10:
-
Thứ 11-20:
-
Thứ 21-30:
-
Thứ 31, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100, 1000, 1 triệu:
Cách chuyển số đếm sang số thứ tự
+ Chỉ cần thêm TH đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm TH
VD:
four –> fourth
eleven –> eleventh
twenty–>twentieth
Ngoại lệ:
- one – first
- two – second
- three – third
- five – fifth
- eight – eighth
- nine – ninth
- twelve – twelfth
+ Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm TH ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoài lệ trên thì dùng theo danh sách đó.
VD:
- 5,111th = five thousand, one hundred and eleventh
- 421st = four hundred and twenty-first
+ Khi muốn viết số ra chữ số ( viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm TH hoặc ST với số thứ tự 1, ND với số thứ tự 2, RD với số thứ tự 3
VD:
- first = 1st
- second = 2nd
- third = 3rd
- fourth = 4th
- twenty-sixth = 26th
- hundred and first = 101st
+ Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài thường khi viết viết tên và số thứ tự bằng số La Mã, khi đọc thì thêm THE trước số thứ tự.
VD:
- Viết : Charles II – Đọc: Charles the Second
- Viết: Edward VI – Đọc: Edward the Sixth
- Viết: Henry VIII – Đọc: Henry the Eighth
[…] số đếm – ordinal numbers […]
[…] đại từ chỉ định – demonstratives, từ chỉ số lượng – quantifiers, số đếm – ordinal numbers , chủ sở hữu trong sở hữu cách, danh từ phụ, tính từ […]