30 Từ vựng IELTS nâng cao – phần 25

              30 Từ vựng IELTS nâng cao – phần 25

Từ vựng tiếng Anh nâng cao. Dưới đây là các danh sách từ vựng dược chọn lọc để giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh của bạn,Mỗi từ sẽ gồm các phần vô cùng chi tiết cũng như luyện tập để ghi nhớ tốt hơn thường xuất hiện trong IELTS nhất

vulgar /ˈvʌlɡə(r)/: thô tục

dignified /ˈdɪɡnɪfaɪd/: đường hoàng, trang nghiêm

gracious /ˈɡreɪʃəs/: thanh nhã, có duyên, lịch thiệp, thanh thoát

distort /dɪˈstɔːt: bóp méo, xuyên tạc

adjacent /əˈdʒeɪsnt/: gần, phụ cận

impact /ˈɪmpækt/: tác động

objective /əbˈdʒektɪv/: mục tiêu

pollinate /ˈpɑːləneɪt/: thụ phấn

exploit /ɪkˈsplɔɪt/: khai thác, bóc lột

puke /pjuːk/:ói

abrasive /əˈbreɪsɪv/: có tính ăn mòn, bào mòn, thô lỗ và gây tổn thương tinh thần người khác

frail /freɪl/: yếu, dễ tan vỡ, mỏng manh

heal /hiːl/: chữa lành, lành

odorless /ˈəʊdələs/: không mùi

tension /ˈtenʃn/: sự căng thẳng

consent /kənˈsent/: sự đồng ý, thuận tình

delectable /dɪˈlektəbl/: làm khoái lạc, hạnh phúc, ngon tuyệt

creepy /ˈkriːpi/: gây cảm giác rùng mình, sợ sợ

inadvertently /ˌɪnədˈvɜːrtəntli/: tình cờ, không cố ý

dormant /ˈdɔːrmənt/: âm ỉ, im lìm

stunning /ˈstʌnɪŋ/: cực kỳ ấn tượng, cực đẹp, vô cùng bất ngờ, gây sốc

deteriorate /ˈtɪriəreɪt/: trở nên tồi tệ hơn

fantastic /fænˈtæstɪk/: quá tuyệt

superficial /ˌsuːpəˈfɪʃl/: hời hợt, nông cạn, ( vết thương nhẹ ) ngoài da

claim /kleɪm/:tuyên bố, nhận là chủ sở hữu

canal /kəˈnæl/: kenh đào

erode /ɪˈroʊd/: xói mòn

eccentric /ɪkˈsentrɪk/: lập dị

inhibit /ɪnˈhɪbɪt/: hạn chế, ức chế

Theo dõi comment!
Thông báo
guest

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments