
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Tội Phạm Và Công Lý
a fine /ə faɪn/: tiền phạt, sự phạt tiền

a harsh punishment /ə hɑːrʃˈpʌnɪʃmənt/:hình phạt khắc nghiệt, nặng

a heist /ə haɪst/: vụ cướp tiệm vàng, nhà băng
a pirate /əˈpaɪrət/: hải tặc

a prison sentence /əˈprɪznˈsentəns/: án tù

a suspended sentence /ə səˈspendɪdˈsentəns/: án treo

a wanted fugitive /əˈwɑːntɪdˈfjuːdʒətɪv/: tội phạm bị truy nã

a wanted notice /əˈwɑːntɪdˈnoʊtɪs/: lệnh truy nã

abduction /æbˈdʌkʃn/: tội bắt cóc (kidnapping)

accomplice /əˈkɑːmplɪs/: kẻ đồng lõa

adultery /əˈdʌltəri/: tội ngoại tình

an affidavit /ənˌæfəˈdeɪvɪt/: bản cam đoan có tính pháp lý

animal cruelty /ˈænɪmlˈkruːəlti/: tội ngược đãi động vật
arsonist /ˈɑːrsənɪst/: kẻ phạm tội phóng hỏa

arson /ˈɑːrsn/: tội phóng hỏa, đốt nhà

assassination /əˌsæsɪˈneɪʃn/: sự hành thích, ám sát

assault /əˈsɔːlt/: tội hành hung

attempted murder /əˈtemptɪdˈmɜːrdər/: tội giết người dù chưa đạt được mục đích nhưng đã đủ thành lập tội danh

bag-snatching /bæɡˈsnætʃɪŋ/: tội giật túi xách

blackmail /ˈblækmeɪl/: tội tống tiền

breaking and entering /ˈbreɪkɪŋ əndˈentərɪŋ/: tội đột nhập trái phép

bribery /ˈbraɪbəri/: tội đưa hối lộ

brokering prostitution /ˈbroʊkərɪŋˌprɑːstɪˈtuːʃn/: tội môi giới mại dâm

burglar /ˈbɜːrɡlər/: kẻ vào nhà trộm đồ

burglary /ˈbɜːrɡləri/: tội vào nhà trộm đồ

civil law /ˌsɪvl ˈlɔː/: luật dân sự
capital punishment /ˌkæpɪtl ˈpʌnɪʃmənt/: hình phạt tử hình

catch red-handed /kætʃˌred ˈhændɪd/: bắt quả tang

child abuser /tʃaɪld əˈbjuːzər/: kẻ ngược đãi trẻ em
child abuse /ˈtʃaɪld əbjuːs/: tội ngược đãi trẻ em
child molestation /tʃaɪldˌmoʊleˈsteɪʃn/: tội dâm ô trẻ em
child molester /tʃaɪld məˈlestər/: kẻ dâm ô trẻ em
claim insanity /kleɪm ɪnˈsænəti/: tuyên bố không có tội do bị bệnh tâm thần (plead insanity)
community service /kəˌmjuːnəti ˈsɜːrvɪs/: hình phạt lao động công ích
con artist /kɑːnˈɑːrtɪst/: kẻ lừa đảo chuyên nghiệp
corporal punishment /ˌkɔːrpərəl ˈpʌnɪʃmənt/: hình phạt đòn roi
corruption /kəˈrʌpʃn/: tội tham nhũng (chỉ dành cho quan chức)
court /kɔːrt/: tòa án
crime /kraɪm/:tội ác
criminal /ˈkrɪmɪnl/: kẻ tội phạm, tên tội phạm
cybercrime /ˈsaɪbərkraɪm/: tội phạm Internet
defamation /ˌdefəˈmeɪʃn/: tội phỉ báng
defendant /dɪˈfendənt/: bị cáo
defense attorney /dɪˈfens əˈtɜːrni/: luật sư biện hộ
detention /dɪˈtenʃn/: phạt cấm túc
discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/: sự phân biệt đối xử
drug trafficking /drʌɡˈtræfɪkɪŋ/: tội mua bán vận chuyển ma túy
drunk driving /ˌdrʌŋk ˈdraɪvɪŋ/: lái xe khi say rượu (DUI: driving under the influence)
embezzlement /ɪmˈbezlmənt/: tội tham ô của công (công ty hoặc nhà nước)
entrapment /ɪnˈtræpmənt/: hành vi phi pháp gài người khác phạm tội để bắt họ
escape from prison /ɪˈskeɪp frəmˈprɪzn/: vượt ngục
evidence /ˈevɪdəns/: bằng chứng củng cố vụ án
extenuating circumstances /ɪkˈstenjueɪtɪŋˈsɜːrkəmstænsiz/: tình tiết giảm nhẹ
false imprisonment /ˌfɔːls ɪmˈprɪznmənt/: tội bắt giam người trái phép
felony /ˈfeləni/: trọng tội
firearms smuggling /ˈfaɪərɑːrmzˈsmʌɡlɪŋ/: tội buôn lậu vũ khí
forfeiture /ˈfɔːrfɪtʃər/: sự tịch thu tài sản (động từ: confiscate: tịch thu)
forgery /ˈfɔːrdʒəri/: tội làm giả giấy tờ, tiền bạc
fraud /frɔːd/: tội lừa đảo
give lines /ɡɪv laɪniz/: chép phạt
grand larceny /ɡrændˈlɑːrsəni/: tội trộm cắp tài sản có giá trị
grounding /ˈɡraʊndɪŋ/: hình phạt không cho trẻ ra khỏi nhà
handcuff /ˈhændkʌf/: còng tay
hard evidence /hɑːrdˈevɪdəns/: bằng chứng khó chối cãi
hijacking /ˈhaɪdʒækɪŋ/: tội cướp quyền kiểm soát xe, tàu, máy bay
homicide /ˈhɑːmɪsaɪd/: vụ án giết người
human organ trafficking /ˈhjuːmənˈɔːrɡənˈtræfɪkɪŋ/: tội buôn bán nội tạng
human trafficking /ˈhjuːmənˈtræfɪkɪŋ/: tội buôn người
harboring a fugitive /ˈhɑːrbərɪŋ ə ˈfjuːdʒətɪv/: tội chứa chấp tội phạm
illegal logger /ɪˈliːɡlˈlɔːɡər/: lâm tặc trộm gỗ
illegal poacher /ɪˈliːɡlˈpoʊtʃər/: kẻ săn bắn thú rừng trái phép
indecent exposure /ɪnˌdiːsnt ɪkˈspoʊʒər/: tội trần truồng nơi công cộng
infanticide /ɪnˈfæntɪsaɪd/: tội giết trẻ sơ sinh
inmate uniform /ˈɪnmeɪtˈjuːnɪfɔːrm/: đồng phạm tù nhân
jay walking /dʒeɪ ˈwɔːkɪŋ/: tội băng qua đường sai quy định
judge /dʒʌdʒ/: quan tòa, thẩm phán
jury /ˈdʒʊri/: bồi thẩm đoàn
justice /ˈdʒʌstɪs/: công lý
juvenile delinquent /ˌdʒuːvənl dɪˈlɪŋkwənt/: tội phạm vị thanh niên
kidnapper /ˈkɪdnæpər/: kẻ bắt cóc
life in prison /laɪf ɪnˈprɪzn/: án tù chung thân (life imprisonment)
manslaughter /ˈmænslɔːtər/: tội ngộ sát
massacre /ˈmæsəkər/: sự tàn sát
misdemeanor /ˌmɪsdɪˈmiːnər/: tội nhẹ, tội lặt vặt
murder /ˈmɜːrdər/: tội giết người
murderer /ˈmɜːrdərər/: sát nhân
organized crime /ˈɔːrɡənaɪzd kraɪm/: tội phạm có tổ chức
pedophile /ˈpiːdəfaɪl/: kẻ bị bệnh ấu dâm
perjury /ˈpɜːrdʒəri/: tội khai man
pickpocketing /ˈpɪkˌpɑkədɪŋ/: tội móc túi
petty larceny /ˈpetiˈlɑːrsəni/: tội trộm cắp vặt
phone-snatching /foʊnˈsnætʃɪŋ/: tội giật điện thoại
pickpocket /ˈpɪkpɑːkɪt/: kẻ móc túi
piracy /ˈpaɪrəsi/: tội sử dụng phần mềm không bản quyền
plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: tội gian lận thi cử, đạo văn
plaintiff /ˈpleɪntɪf/: bên nguyên đơn
premeditated murder /ˌpriːˈmedɪteɪtɪdˈmɜːrdər/: tội giết người có chủ đích
prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: luật sư tố tụng (ở Việt Nam là đại diện Viện Kiểm Sát)
prostitution /ˌprɑːstɪˈtuːʃn/: mại dâm
rape /reɪp/: tội hiếp dâm
rapist /ˈreɪpɪst/: kẻ hiếp dâm
rehabilitation /ˌriːəˌbɪlɪˈteɪʃn/: sự cải tạo
resisting and obstructing an officer /rɪˈzɪstɪŋ ənd əbˈstrʌktɪŋ ənˈɑːfɪsər/: tội chống người thi hành công vụ
(v.) revoke a license /rɪˈvoʊk əˈlaɪsns/: tước bằng lái
robber /ˈrɑːbər/: kẻ cướp
robbery /ˈrɑːbəri/: vụ cướp có sử dụng bạo lực
role model /ˈroʊl mɑːdl/: tấm gương noi theo
running a red light /ˈrʌnɪŋ ə red laɪt/: tội vượt đèn đỏ
serial criminal /ˈsɪriəlˈkrɪmɪnl/: kẻ phạm tội nhiều lần (repeat offender)
shoplifter /ˈʃɑːplɪftər/: kẻ ăn cắp trong cửa hàng, siêu thị
shoplifting /ˈʃɑːplɪftɪŋ/: tội ăn cắp trong cửa hàng, siêu thị
smuggler /ˈsmʌɡlər/: kẻ buôn lậu
smuggling /ˈsmʌɡlɪŋ/: tội buôn lậu
speeding /ˈspiːdɪŋ/: tội chạy quá tốc độ
statement /ˈsteɪtmənt/: lời khai, khẩu cung
swindle /ˈswɪndl/: lừa đảo, lừa ai để lấy gì đó (thường là tiền)
swindler /ˈswɪndlər/: kẻ lừa đảo
tax evasion /ˈtæks ɪveɪʒn/: tội trốn thuế
terrorism /ˈterərɪzəm/: tội khủng bố
terrorist /ˈterərɪst/: kẻ khủng bố
the death penalty /ðə deθˈpenəlti/: án tử hình (the death sentence)
the Penal Code /ðəˈpiːnl koʊd/: luật hình sự
theft /θeft/: tội trộm tài sản nói chung
traffic offence /ˈtræfɪkəˈfens/: tội vi phạm luật giao thông
treason /ˈtriːzn/: tội phản quốc
trespassing /ˈtrespəsɪŋ/: tội xâm nhập đất đai nhà cửa trái phép
trial /ˈtraɪəl/: phiên tòa, phiên xử án
turn oneself in /tɜːrn wʌnˈself ɪn/: tự đầu thú
vandalism /ˈvændəlɪzəm/: tội phá hoại, vẽ bậy trên tài sản người khác
vandal /ˈvændl/: kẻ phá hoại, vẽ bậy lên tài sản người khác
white collar crime /ˌwaɪt ˈkɑːlər kraɪm/: tội phạm kinh tế
witness /ˈwɪtnəs/: nhân chứng
Hay was man, mong ad đăng nhiều bài hơn nữa:))