Tuỳ tôn giáo mà mình dịch. Thí dụ, trong đạo Phật thì dịch là “a Buddhism class/course” còn trong Công Giáo thì dịch ” a Bible class/course” hoặc a Christianity course.
Chánh niệm là “mindfulness” nhưng “mất chánh niệm” hình như không có 1 từ chính thức. Chắc chắn không thể là “mindlessness” vì sẽ ra nghĩa rất khác. Theo mình tạm dịch là “unmindfulness”.
Bái đường: perform traditional matrimonial ceremonies, including bowing before the family altar, bowing before the parents of the groom and the bride, and the newly-weds bowing each other.
Anonymous
3 years ago
“Dâng sớ cầu an” tiếng Anh là gì vậy Ad? Xin cảm ơn.
Mình có google nghĩa Chư Thiên tiếng Việt vẫn còn thấy mơ hồ. Khái niệm “Chư Thiên” do chính sư thầy Phật Giáo giảng giải vẫn chưa rõ ràng, chưa thuyết phục, nên mình chưa thể chọn ra cách dịch đề nghị cho bạn được vì chính từ tiếng Việt còn chưa rõ. Google dịch thì dịch “Chư Thiên” là gods.
Thiện = Good, Bất Thiện = Evil. Thiện Pháp = The Good Way; Bất Thiện Pháp= The Evil Way. Đây là cách dịch tốt nhất mình thấy được. Nếu bạn nào tìm thấy cách dịch hay hơn, vui lòng comment.
Oanh
4 years ago
Các chế ơi, từ Nhân – Quả trong tiếng Anh viết như thế nào cho đúng ạ?
Lễ Trai Tăng hiện chưa có cách dịch chính thống, có thể tạm dịch là: Ritual Of Grand Meal Offering (có thể thêm vào Ritual Of Grand Meal Offering To Monks and Fellow Buddhists)
Anonymous
4 years ago
“An cư kiết hạ”, “tuần thiền thất” tiếng Anh là gì ạ. Xin cảm ơn!
Sangha là danh từ tiếng Phạn, không nhiều người bản xứ biết được, có nghĩa là “tăng đoàn”, “tăng già”, mà suy cho cùng ra thì cũng là “hiệp hội”, “cộng đồng”. Người học tiếng Anh nên dùng từ tiếng Anh sao cho người nước ngoài dễ hiểu hơn là dùng từ chuyên ngành chỉ 1 số ít mới hiểu. Các quốc gia khác như Canada cũng dùng Buddhist Association để chỉ Giáo Hội Phật Giáo của họ.
Tiếng Việt thường dùng từ Hán Việt cho những khái niệm trang trọng. Sang tiếng Anh những khái niệm này thường sẽ đơn giản hơn: bồ đoàn tọa cụ là “meditation cushion” (hoặc meditation mat).
Nhà tu hành nói chung là a religious practitioner. Tuy nhiên chúng ta thường nói rõ theo tôn giáo nào. Nếu theo Phật giáo, phật tử là “a Buddhist”, nhà sư là “a Buddhist monk”.
Bái đường: perform traditional marriage ceremonies, including bowing before the family altar, bowing before the parents of the groom and the bride, and the newly-weds bowing each other.
19 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Trạng Thái, Mùi Vị Thức Ăn Delicious /dɪˈlɪʃəs/: Ngon tuyệt, rất ngon Hot /hɑːt/: Nóng, cay disgusting /dɪsˈɡʌstɪŋ/: Gớm, kinh khủng under-cooked/ˈʌndər kʊkt/: Chưa thật chín, tái [Đọc tiếp]
Xin hỏi «khóa học Giáo lý» tiếng Anh là gì ?
Tuỳ tôn giáo mà mình dịch. Thí dụ, trong đạo Phật thì dịch là “a Buddhism class/course” còn trong Công Giáo thì dịch ” a Bible class/course” hoặc a Christianity course.
Religious course bao gồm tất cả tôn giáo.
đồ bộ lam tiếng anh là gì?
gray Buddhist ropes
grey budist robe
The gray Budhist outfit.
Cho mình hỏi “Năng lượng gốc” thường được đề cập trong Thiền định thì tiếng Anh nên dịch thế nào ạ? Cảm ơn Ad.
Có thể dịch là Cosmic energy hoặc promordial cosmic energy!
Gõ chuông?, Đánh trống,cúng dường ? Nghĩa là gì ạ
1. Gõ chuông = strike the bell
2. Đánh trống = hit the drum
3. Cúng dường = Offer a donation
@Thuy Anh @Mr Thi
Theo mình được biết, có thể dùng từ “forgetfulness” (Muṣitasmṛtitā) cho nghĩa “thất niệm”.
xin hỏi “thất niệm” (mất chánh niệm” tiếng Anh là gì?
Chánh niệm là “mindfulness” nhưng “mất chánh niệm” hình như không có 1 từ chính thức. Chắc chắn không thể là “mindlessness” vì sẽ ra nghĩa rất khác. Theo mình tạm dịch là “unmindfulness”.
Cho mình hỏi Bái đường tiếng anh là gì?
Bái đường = perform traditional Chinese matrimonial rites
Bái đường: perform traditional matrimonial ceremonies, including bowing before the family altar, bowing before the parents of the groom and the bride, and the newly-weds bowing each other.
“Dâng sớ cầu an” tiếng Anh là gì vậy Ad? Xin cảm ơn.
Dâng sớ cầu an tạm dịch: conduct a praying session for peace
Cho mình hỏi Phật giáo Nam Tông và Phật Giáo Bắc Tông được gọi là gì
Southern Buddhism and Northern Buddhism.
A Di Da Phật Ht kinh cám ơn về bài học ýe nghĩa này
Mọi người cho minh hỏi, Chư Thiên tiếng Anh là gì ạ
Mình có google nghĩa Chư Thiên tiếng Việt vẫn còn thấy mơ hồ. Khái niệm “Chư Thiên” do chính sư thầy Phật Giáo giảng giải vẫn chưa rõ ràng, chưa thuyết phục, nên mình chưa thể chọn ra cách dịch đề nghị cho bạn được vì chính từ tiếng Việt còn chưa rõ. Google dịch thì dịch “Chư Thiên” là gods.
The above-beings có thể tạm dịch từ Chư Thiên.
Cho hỏi Tư dieu de la gì?
Tứ Diệu Đế tiếng Anh là The Four Noble Truths.
Cho hỏi từ Thiện Pháp trong Phật Giáo tiếng Anh là gì ạ?
Thiện = Good, Bất Thiện = Evil. Thiện Pháp = The Good Way; Bất Thiện Pháp= The Evil Way. Đây là cách dịch tốt nhất mình thấy được. Nếu bạn nào tìm thấy cách dịch hay hơn, vui lòng comment.
Các chế ơi, từ Nhân – Quả trong tiếng Anh viết như thế nào cho đúng ạ?
Nhân = Cause, Quả = Effect. Luật Nhân Quả = The Law of Cause and Effect. Có thể dùng từ The Karmic Law, hoặc the law of karma.
Xin hỏi “Lễ Trai Tăng” tiếng anh là gì ahj?
Lễ Trai Tăng hiện chưa có cách dịch chính thống, có thể tạm dịch là: Ritual Of Grand Meal Offering (có thể thêm vào Ritual Of Grand Meal Offering To Monks and Fellow Buddhists)
“An cư kiết hạ”, “tuần thiền thất” tiếng Anh là gì ạ. Xin cảm ơn!
an cư kiết hạ: a (the) three-month Buddhist retreat. Tuần thiền thất: a week-long meditation period (in a monastery)
Giáo hội Phật giáo Việt Nam tên chính thức là Buddhist Sangha. Không phải Association.
Sangha là danh từ tiếng Phạn, không nhiều người bản xứ biết được, có nghĩa là “tăng đoàn”, “tăng già”, mà suy cho cùng ra thì cũng là “hiệp hội”, “cộng đồng”. Người học tiếng Anh nên dùng từ tiếng Anh sao cho người nước ngoài dễ hiểu hơn là dùng từ chuyên ngành chỉ 1 số ít mới hiểu. Các quốc gia khác như Canada cũng dùng Buddhist Association để chỉ Giáo Hội Phật Giáo của họ.
Xin cho hỏi “bồ đoàn tọa cụ” tiếng Anh là gì ạ.
Tiếng Việt thường dùng từ Hán Việt cho những khái niệm trang trọng. Sang tiếng Anh những khái niệm này thường sẽ đơn giản hơn: bồ đoàn tọa cụ là “meditation cushion” (hoặc meditation mat).
“Nhà tu hành” tiếng Anh là gì ạ?
Nhà tu hành nói chung là a religious practitioner. Tuy nhiên chúng ta thường nói rõ theo tôn giáo nào. Nếu theo Phật giáo, phật tử là “a Buddhist”, nhà sư là “a Buddhist monk”.
tuyệt quá… xin cảm ơn!!!
Bái đường là gì v ạ
Bái đường: perform traditional marriage ceremonies, including bowing before the family altar, bowing before the parents of the groom and the bride, and the newly-weds bowing each other.
gỏ mỏ là gì
GÕ MÕ là STRIKE THE WOODEN FISH.