
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Nghề Nghiệp
architect /ˈɑːrkɪtekt/ : kiến trúc sư
athlete /ˈæθliːt/: vận động viên
artist /ˈɑːrtɪst/ : họa sĩ
baker /ˈbeɪkər/ : thợ làm bánh
barista /bəˈrɪstə/ : người pha cà phê
bartender /ˈbɑːrtendər/ : người pha rượu
businessman /ˈbɪznəsmən/ : doanh nhân
butler /ˈbʌtlər/ : quản gia
dancer /ˈdænsər/ : vũ công
carpenter /ˈkɑːrpəntər/ : thợ mộc
designer /dɪˈzaɪnər/ : nhà thiết kế
cook /kʊk/ : đầu bếp
electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ : thợ điện
engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
farmer /ˈfɑːrmər/ : nông dân
fireman /ˈfaɪərmən/ : lính cứu hỏa
fisherman /ˈfɪʃərmən/ : người đánh cá
fishmonger /ˈfɪʃmʌŋɡər/ : người bán cá
florist /ˈflɔːrɪst/ : người trồng hoa
foreman /ˈfɔːrmən/ : quản đốc, đốc công
gardener /ˈɡɑːrdnər/ : thợ làm vườn
hairdresser /ˈherdresər/ : thợ cắt tóc
interpreter /ɪnˈtɜːrprətər/: phiên dịch viên
judge /dʒʌdʒ/ : thẩm phán
janitor /ˈdʒænɪtər/ : lao công
lawyer /ˈlɔːjər/ : luật sư

lecturer /ˈlektʃərər/ : giảng viên đại học
magician /məˈdʒɪʃn/ : ảo thuật gia
maid = housekeeper /meɪd/ = /ˈhaʊskiːpər/ : người giúp việc nhà
manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/ : thợ làm móng tay
nurse /nɜːrs/ : y tá
policeman /pəˈliːsmən/ : cảnh sát
professor /prəˈfesər/: giáo sư đại học
reporter /rɪˈpɔːrtər/ : phóng viên
secretary /ˈsekrəteri/ : thư ký
shipbuilder /ˈʃɪpbɪldər/: thợ đóng tàu
shopowner /ʃɑːpˈoʊnər/: tiểu thương (storeowner)
soccer player /ˈsɑːkərˈpleɪər/: cầu thủ bóng đá
singer /ˈsɪŋər/ : ca sĩ
teacher /ˈtiːtʃər/ : giáo viên
flight attendant /flaɪt əˈtendənt/ : tiếp viên hàng không
vet /vet/ : bác sĩ thú y
waiter /ˈweɪtər/ : bồi bàn
cashier /kæˈʃɪr/ : thu ngân
doctor /ˈdɑːktər/ : bác sĩ
dentist /ˈdentɪst/ : nha sĩ
comedian /kəˈmiːdiən/ : nghệ sĩ hài
composer /kəmˈpoʊzər/ : người sáng tác nhạc
drummer /ˈdrʌmər/ : tay trống
guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/ : nhạc công chơi guitar
librarian /laɪˈbreriən/ : thủ thư
lifeguard /ˈlaɪfɡɑːrd/ : nhân viên cứu hộ
model /ˈmɑːdl/ : người mẫu
music conductor /ˈmjuːzɪk kənˈdʌktər/ : nhạc trưởng
musician /mjuˈzɪʃn/ : nhạc sĩ, nhạc công
optician /ɑːpˈtɪʃn/ : chuyên gia nhãn khoa
pharmacist /ˈfɑːrməsɪst/ : dược sĩ
photographer /fəˈtɑːɡrəfər/ : thợ chụp ảnh
pianist /ˈpiːənɪst/ : nghệ sĩ dương cầm
politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/ : chính trị gia
plumber /ˈplʌmər/ : thợ sửa ống nước
postman /ˈpoʊstmən/ : người đưa thư
soldier /ˈsoʊldʒər/ : quân nhân
telemarketer /ˈtɛlɪmɑːkɪtə/ : nhân viên tiếp thị qua điện thoại
violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/ : nghệ sĩ vĩ cầm
welder /ˈweldər/ : thợ hàn
contract killer (assassin) /ˈkɑːntrækt ˈkɪlər/ ( /əˈsæsn/ ) : sát thủ
detective /dɪˈtektɪv/ : thám tử trinh thám
director /daɪˈrektər/ : đạo diễn
hunter /ˈhʌntər/ : thợ săn
jeweler /ˈdʒuːələr/ : thợ kim hoàn
locksmith /ˈlɑːksmɪθ/ : thợ sửa ổ khóa
mechanic /məˈkænɪk/ : thợ máy, thợ sửa xe
pilot /ˈpaɪlət/ : phi công
seamstress /ˈsiːmstrəs/ : thợ may nữ
tailor /ˈteɪlər/ : thợ may nam
tour guide /tʊr ɡaɪd/ : hướng dẫn viên du lịch
accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
actor /ˈæktər/: diễn viên
beautician /bjuːˈtɪʃn/: chuyên viên thẩm mỹ
bodyguard /ˈbɑːdiɡɑːrd/: vệ sĩ
business owner /ˈbɪznəsˈoʊnər/: chủ doanh nghiệp
butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
factory worker /ˈfæktəriˈwɜːrkər/:công nhân
construction wokrer /kənˈstrʌkʃnˈwɜːrkər/: công nhân xây dựng
brick layer /brɪk ler/: thợ hồ
diver /ˈdaɪvər/: thợ lặn
driver /ˈdraɪvər/: tài xế (tài xế riêng: chauffeur)
electronics repairman /ɪˌlekˈtrɑːnɪksrɪˈpermæn/: thợ sửa đồ điện tử
garbage collector /ˈɡɑːrbɪdʒ kəˈlektər/: người đổ rác
housewife /ˈhaʊswaɪf/: nội trợ
journalist /ˈdʒɜːrnəlɪst/: nhà báo
make-up artist /ˈmeɪk ʌpˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
nanny /ˈnæni/: vú nuôi
porter /ˈpɔːrtər/: bốc xếp
radio announcer /ˈreɪdioʊ əˈnaʊnsər/: phát thanh viên
real estate investor /ˈriːəl ɪˈsteɪt ɪnˈvestər/: nhà đầu tư bất động sản
real estate tycoon /ˈriːəl ɪˈsteɪt taɪˈkuːn/: nhà tài phiệt bất động sản
realtor /ˈriːəltər/: người môi giới bất động sản (real estate agent)
retiree /rɪˌtaɪəˈriː/: người nghỉ hưu
sales assistant /seɪl əˈsɪstənt/: nhân viên bán hàng
scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
shipper /ˈʃɪpər/: người giao hàng (delivery man)
street hawker /striːtˈhɔːkər/: người bán hàng rong
stuntman /ˈstʌntmæn/: diễn viên đóng thế
taxi-motorbike rider /ˈtæksiˈmoʊtərbaɪkˈraɪdər/: xe ôm
ticket conductor /ˈtɪkɪt kənˈdʌktər/: nhân viên soát vé
poet /ˈpoʊət/: nhà thơ
writer (author) /ˈraɪtər/ (/ˈɔːθər/): nhà văn
con điên là gì ?
Rất thích
Cho mình hỏi nhà khảo cổ học là gì?
Hình như còn thiếu nhà điêu khắc
anh oi em muon hoi la nha van doc la gi ?
diên viên là gì
anh oi cho em hoi tu cau thu bong da doc la gi
anh oi cho em hoi tho dien doc la gi
hay day
tạm ok !!!!!
diễn viên là gì ?
hơi ít
Hay quá đi à ha
được
ik
ok
cho thêm từ đi ạ
ít quá
cho thêm vài từ nữa là ok
phi hành gia là gì vậy
Phi hành gia = pilot /ˈpaɪlət/
Cho mình hỏi nghề nào có 13 ký tự
cho em hỏi từ vựng về ngành nghề có chữ cái đầu là K,Q,Y có từ nào không ạ ?
nhân viên lắp ráp xe oto là gì ạ
“nhân viên nhà nước” là gì bạn ơi?
chủ tịch là gì
phó chủ tịch là gì
Phố chủ tịch là gì?
nj
Thiếu phi hành gia
chủ tiệm cafe thì gọi là gì
thiếu nhân viên ngân hàng ad ơi
bn ơi lập nhóm trao đổi ik ạ
sửa chữa ô tô là gì vậy
Bộ đội là gì vậy
Bộ đội = soldier
Ở trên có ghi từ quân nhân đó bạn, quân nhân là bộ đội, tiếng Anh là soldier.
❤️
Cho e hoi sumo SAP xếp lai nhu the nao ạ
Không hiểu câu hỏi của bạn.
tho xam la gi a
Thợ xăm tiếng Anh là tattoo artist (Tattoo artist dịch đúng hơn là nghệ nhân xăm hình; nếu chưa đạt tầm nghệ nhân thì dùng tattoo technician)
?
chất
còn cả nghề nghiên cứu viên là j
Researcher là nhà nghiên cứu. Mình không nghe ai nói nghiên cứu viên.
giáo viên mầm non là j
Giáo viên mầm non: a kindergarten teacher.
Thư kí là sao
Trong bài có đó bạn, thư kí là secretary. Tuy nhiên, Secretary còn có nghĩa là Bí Thư (Đảng). Ở Mỹ, Secretary còn có nghĩa Bộ trưởng: Secretary of Defence: Bộ Trưởng Quốc Phòng, Secretary of State: Bộ trưởng Ngoại Giao…
thanh tra la gi a
Thanh tra là inspector.
bai nay specal
con thieu mot so tu nhu giang vien,nha phien dich…
Cảm ơn bạn, mình sẽ bổ sung giảng viên: lecturer, giáo sư: professor, phiên dịch viên: interpreter, dịch giả: translator.
phát thanh viên , cầu thủ , người dọn dẹp , nhân viên phục vụ , …..
Cảm ơn comment của bạn. Phát thanh viên: radio announcer, người dọn dẹp: house-keeper, nhân viên phục vụ: waiter (ngày xưa waitress dùng riêng cho nữ, waiter dùng riêng cho nam, nhưng ngày nay waiter dùng được cho cả nam lẫn nữ. Tương tự actor (diễn viên) ngày nay dùng cho cả nam lẫn nữ). Cầu thủ: soccer player.
kỹ sư là gì vậy
Cảm ơn comment của bạn. Kỹ sư là “engineer”.
cho em hỏi nghề buôn bán là gì
Nghề buôn bán theo cách nói thông thường rất chung chung, không có 1 cách dịch bao quát hết. Để cụ thể hơn, trong tiếng Anh có cụm từ “a shop-owner” hoặc “a store owner” để chỉ một người làm chủ cửa hàng buôn bán, một tiểu thương. Còn businessman thường chỉ một người làm ăn, một doanh nhân.
thợ đóng tàu là gì
Chào bạn, thợ đóng tàu là “ship builder”, có thể viết “shipbuilder”.
hihi
cảm ơn admin đã cho mình từ vựng về nghề nghiệp
bạn còn thiếu thợ hồ,…
Cảm ơn bạn. Mình sẽ cho bổ sung. Thợ hồ là: brick layer.
cho e hỏi kinh doanh bất động sản là gì vậy ạ!
Cảm ơn comment của em. Có thể em muốn biết những từ sau:
Nhà tài phiệt bất động sản: real estate tycoon.
Người môi giới bất động sản = realtor = real estate agent
Nhà đầu tư bất động sản: real estate investor.
hình như thiếu 1 số nghề nghiệp như bảo vệ,…
Cảm ơn bạn đã góp ý. Còn nghề nào nữa bạn vui lòng liệt kê thêm. Ad sẽ cho bổ sung sau. Bảo vệ: Security guard, vệ sĩ: bodyguard.
Cho em hỏi 5 từ Tiếng Anh nghề nghiệp kết thúc bằng -ician được không ạh??
1. musician nhạc công, 2. electrician thợ điện, 3. technician kỹ thuật viên, 4. magician: ảo thuật gia , 5. dietician chuyên gia dinh dưỡng. (dietician hay dietitian đều đúng)
Phải nói là :’Tuyệt vời!’