
22 Từ Vựng Tiếng Anh Về Trường Phái Triết Học – Schools of philosophy
Tuy chủ đề triết học mang nặng tính học thuật nhưng để đạt điểm cao và gây ấn tượng khi nói tiếng Anh, chúng ta cần biết tối thiểu những từ sau đây:
Agnosticism /æɡˈnɑːstɪsɪzəm/ (tính từ: agnostic): quan điểm cho rằng không thể khẳng định có hay không có Thượng Đế, rằng điều này nằm ngoài khả năng kết luận của con người.
Asceticism /əˈsetɪsɪzəm/ (tính từ: ascetic): lối sống khổ hạnh
Buddhism /ˈbʊdɪzəm/(tính từ: Buddhist): Phật Giáo
Confucianism /kənˈfjuːʃənɪzəm/ (tính từ: Confucian) : Khổng Giáo
Chauvinism /ˈʃoʊvɪnɪzəm/(tính từ: Chauvinistic): chủ nghĩa tự đề cao quốc gia của bản thân quá mức
Christianity /ˌkrɪstiˈænəti/ (tính từ: Christian) Ki Tô Giáo
Darwinism /ˈdɑːrwɪnɪzəm/ : thuyết tiến hóa của Charles Darwin
Epicureanism /ɛpɪkjʊ(ə)ˈriːənɪz(ə)m/ (tính từ: epicurean) chủ nghĩa sống để tận hưởng niềm vui, chủ yếu niềm vui tinh thần
Existentialism /ˌeɡzɪˈstenʃəlɪzəm/ (tính từ: existential) học thuyết cho rằng con người sinh ra được tự do và phải chịu trách nhiệm cho mọi hành động của mình trong một thế giới hoàn toàn vô nghĩa.
Feminism /ˈfemənɪzəm/ (tính từ: feminist) niềm tin cho rằng phụ nữ bình đẳng và phải được hưởng mọi quyền và cơ hội ngang bằng với nam giới
Hedonism /ˈhedənɪzəm/ (tính từ: hedonistic) chủ nghĩa sống tôn thờ khoái lạc
Hinduism /ˈhɪnduːɪzəm/ (tính từ: Hindu) Ấn Độ giáo
Liberalism /ˈlɪbərəlɪzəm/ (tính từ: Liberal) chủ nghĩa tự do (đề cao tự do tôn giáo, kinh doanh, ngôn luận, bình đẳng nam nữ)
Male chauvinism /ˌmeɪl ˈʃoʊvɪnɪzəm/ : chủ nghĩa gia trưởng, trọng nam khinh nữ
Marxism /ˈmɑːrksɪzəm/ (tính từ: Marxist) chủ nghĩa Mác
Materialism /məˈtɪriəlɪzəm/ (tính từ: Materialistic) chủ nghĩa vật chất, vật chất là nền tảng của mọi thứ, kể cả tinh thần
Nationalism /ˈnæʃnəlɪzəm/ (tính từ: nationalistic) chủ nghĩa quốc gia
Pragmatism /ˈpræɡmətɪzəm/ (tính từ: pragmatic): chủ nghĩa thực dụng, thực tế
Skepticism (tính từ: skeptical): sự hoài nghi, chủ nghĩa hoài nghi
Stoicism /ˈstoʊɪsɪzəm/ (tính từ: stoic) chủ nghĩa khắc kỷ
Taoism /ˈdaʊɪzəm/ (tính từ: Taoist) đạo Lão
Utilitarianism /ˌjuːtɪlɪˈteriənɪzəm/ (tính từ: utilitarian) chủ nghĩa vị lời, thuyết duy lợi