A force to be reckoned with: (idiom) nhân vật/quốc gia có ảnh hưởng, có tiếng nói, được nể nang; thế lực đáng gờm (không đùa được đâu)
The increased size of the country’s army means that it is now a force to be reckoned with. (Việc quân đội của quốc gia này lớn mạnh hơn đồng nghĩa với việc nước này giờ đây được nể nang trên trường quốc tế.)
Be very careful how you deal with her because she’s a force to be reckoned with. (Hãy cẩn thận cách cư xử với bà ấy vì bà ấy không phải tay vừa.)
A nervous goat is aforcetobereckonedwith. (Một con dê đang cảm thấy bị đe dọa sẽ trở nên nguy hiểm, không đùa được đâu.)
Adolescent male hormones are aforcetobereckonedwith. (Hoóc môn sinh dục nam có tác động rất lớn ở thiếu niên đang dậy thì.)
Wishful thinking là gì? Wishful thinking: n. cách nghĩ chủ quan duy ý chí, lạc quan bất chấp thực tế When we become more self-critical about our ideas and test [Đọc tiếp]
Phrase of the day: THE POWERS THAT BE The powers that be: (n.) những người nắm quyền quyết định trong một lĩnh vực It’s up to the powers that be [Đọc tiếp]