
(The) blood drains from his face là gì?
Blood drains from his face: idiom. : khuôn mặt hắn trở nên tái mét (vì sợ) (mặt hắn cắt không còn một giọt máu)
(khi ứng dụng vào câu thì thay “his bằng her hoặc my, your tùy ngữ cảnh)
- As you can imagine the blood drained from my face”. (Như bạn có thể tưởng tượng được, lúc đó mặt tôi cắt không còn một giọt máu.)

em chưa có hiểu cái nghĩa