confidant: n. người tâm phúc, thân tín, tri kỷ (có thể chia sẻ hết mọi thứ cho người đó nghe)
There were times when a semi-stranger was a better confidant than a close friend.(Có những lúc chúng ta có thể tâm sự với một người gần như xa lạ dễ dàng hơn với một người bạn thân.)
Soon enough, Ms. White said, she found “a friend and confidant” who never left her side: alcohol.(Chẳng bao lâu sau đó, cô White nói, cô ấy đã “tìm được một người bạn, một người tâm phúc”, người mà không bao giờ rời xa cô nửa bước: đó là rượu.)
A litmus test là gì? A litmus test: n. phép thử quỳ tím; phép thử hiệu quả Success and fame are often the litmus test of one’s character. (Thành công và [Đọc tiếp]
MAKESHIFT – WORD OF THE DAY makeshift /ˈmeɪkʃɪft/: adj. dã chiến, tạm bợ The hall had been turned into a makeshift hospital. (Hội trường đó đã được trưng dụng làm [Đọc tiếp]