
Word of the day: Schadenfreude
Schadenfreude : (n.) cảm giác vui sướng khi thấy kẻ mình không ưa bị thất bại, bị xui xẻo
- I couldn’t resist a touch of schadenfreude when he was defeated so heavily in the election. (Tôi không thể ngăn được cảm giác vui sướng khi hắn bị đánh bại thê thảm trong cuộc bầu cử.)
