
30 Từ vựng IELTS nâng cao – phần 18
30 Từ vựng IELTS nâng cao – phần 18:với những từ vựng chuyên sâu,cùng với cách phát âm chuẩn và cách diễn giải một cách dễ hiểu nhất để học [Đọc tiếp]
30 Từ vựng IELTS nâng cao – phần 18:với những từ vựng chuyên sâu,cùng với cách phát âm chuẩn và cách diễn giải một cách dễ hiểu nhất để học [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 17 transition /trænˈsɪʃn/: sự quá độ extra /ˈekstrə/: thêm,cộng thêm fraudulent /ˈfrɔːdʒələnt/: có tính lừa đảo annihilate /əˈnaɪəleɪt/: tàn sát staff /stæf/: nhân viên nói chung(không đếm [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 16 reverse /rɪˈvɜːrs/: ngược,lùi insight /ˈɪnsaɪt/: kiến thức thấu đáo relevant /ˈreləvənt/: có liên quan omen /ˈoʊmən/: điềm báo injury /ˈɪndʒəri/: sự chấn thương sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/: hy [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 15 gennerate /ˈdʒɛnəˌreɪt/: tạo ra, phát ra dwarf /dwɔːrf/: người lùn colleague /ˈkɑːliːɡ/: đồng nghiệp artistic /ɑːrˈtɪstɪk/: thuộc về nghệ thuật stall /stɔːl/: câu giờ,lãng tránh,trì hoãn [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 14 lenient /ˈliːniənt/: nương tay, nhẹ tay propagate /ˈprɑːpəɡeɪt/: truyền bá, lan truyền,sinh sản,nảy nỡ incubate /ˈɪŋkjubeɪt/: ấp trứng, ủ bệnh attach /əˈtætʃ/: đính kèm [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 13 identify /aɪˈdentɪfaɪ/ :nhận diện, harbor, harbor /ˈhɑːrbər/ :cảng biển conflict /ˈkɑːnflɪkt/ :mâu thuẫn explicit /ɪkˈsplɪsɪt/: rõ ràng luxury /ˈlʌkʃəri/: sự xa hoa, xa xỉ apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/ [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 12 power /ˈpaʊər/ :uy lực, quyền lực,sức mạnh, điện inflammable /ɪnˈflæməbl/ : dễ bốc cháy, dễ gây kích động valid /ˈvælɪd/ : có giá trị [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 11 infinite /ˈɪnfɪnət/: vô hạn, vô cực malignant /məˈlɪɡnənt/ :ác tính opaque /oʊˈpeɪk/:tản sáng, mờ, đục addictive /əˈdɪktɪv/ :gây nghiện perceive /pərˈsiːv/ :hiểu, nhận thức heredity [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 10 atmosphere /ˈætməsfɪr/:/ không khí, khí quyển struggle /ˈstrʌɡl/: đấu tranh, tranh đấu, chiến đấu cultivate /ˈkʌltɪveɪt/: trồng trọt,trau dồi (kiến thức),nuôi dưỡng (tình [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – phần 9 phase /feɪz/: giai đoạn assist /əˈsɪst/: trợ giúp capacity /kəˈpæsəti/: sức chứa, khả năng làm việc tsunami /tsuːˈnɑːmi/: sóng thần mundane /mʌnˈdeɪn/: trần tục, thế tục [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 8 devote /dɪˈvoʊt/: dành hết cho,hiến dâng trọn cho ornament /ˈɔːrnəmənt/: vật trang trí pursue /pərˈsuː/: theo đuổi switch /swɪtʃ/: chuyển sang consist /kənˈsɪst/: bao gồm [Đọc tiếp]
30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 7 puncture /ˈpʌŋktʃər/: đâm thủng survey /ˈsɜːrveɪ/: khảo sát amputate /ˈæmpjuteɪt/: phẩu thuật cắt bỏ tay, ngón tay, ngón chân diversity /daɪˈvɜːrsəti/: sự phong phú, [Đọc tiếp]
Copyright © 2018 | TiengAnhOnline.Com