TỪ VỰNG TIẾNG ANH

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 17

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 17 transition  /trænˈsɪʃn/: sự quá độ extra /ˈekstrə/:  thêm,cộng thêm fraudulent  /ˈfrɔːdʒələnt/: có tính lừa đảo annihilate /əˈnaɪəleɪt/:  tàn sát staff /stæf/:  nhân viên nói chung(không đếm [Đọc tiếp]

TỪ VỰNG TIẾNG ANH

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 16

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 16   reverse  /rɪˈvɜːrs/: ngược,lùi insight /ˈɪnsaɪt/:  kiến thức thấu đáo relevant   /ˈreləvənt/: có liên quan omen /ˈoʊmən/:  điềm báo injury  /ˈɪndʒəri/: sự chấn thương sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/:  hy [Đọc tiếp]

TỪ VỰNG TIẾNG ANH

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 15

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 15 gennerate /ˈdʒɛnəˌreɪt/: tạo ra, phát ra dwarf  /dwɔːrf/: người lùn colleague /ˈkɑːliːɡ/: đồng nghiệp artistic /ɑːrˈtɪstɪk/:  thuộc về nghệ thuật stall  /stɔːl/: câu giờ,lãng tránh,trì hoãn [Đọc tiếp]

TỪ VỰNG TIẾNG ANH

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 14

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 14 lenient  /ˈliːniənt/: nương tay, nhẹ tay propagate  /ˈprɑːpəɡeɪt/:  truyền bá, lan truyền,sinh sản,nảy nỡ incubate /ˈɪŋkjubeɪt/:  ấp trứng, ủ bệnh attach  /əˈtætʃ/: đính kèm [Đọc tiếp]

TỪ VỰNG TIẾNG ANH

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 13

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 13   identify /aɪˈdentɪfaɪ/ :nhận diện, harbor,  harbor /ˈhɑːrbər/ :cảng biển conflict  /ˈkɑːnflɪkt/ :mâu thuẫn explicit  /ɪkˈsplɪsɪt/:  rõ ràng luxury  /ˈlʌkʃəri/:  sự xa hoa, xa xỉ apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/ [Đọc tiếp]

TỪ VỰNG TIẾNG ANH

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 12

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 12 power  /ˈpaʊər/ :uy lực, quyền lực,sức mạnh, điện inflammable /ɪnˈflæməbl/ : dễ bốc cháy, dễ gây kích động valid  /ˈvælɪd/ : có giá trị [Đọc tiếp]

TỪ VỰNG TIẾNG ANH

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 11

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 11 infinite  /ˈɪnfɪnət/: vô hạn, vô cực malignant   /məˈlɪɡnənt/ :ác tính opaque  /oʊˈpeɪk/:tản sáng, mờ, đục addictive /əˈdɪktɪv/ :gây nghiện perceive /pərˈsiːv/  :hiểu, nhận thức heredity  [Đọc tiếp]

TỪ VỰNG TIẾNG ANH

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 10

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 10   atmosphere /ˈætməsfɪr/:/ không khí, khí quyển struggle  /ˈstrʌɡl/:  đấu tranh, tranh đấu, chiến đấu cultivate /ˈkʌltɪveɪt/:   trồng trọt,trau dồi (kiến thức),nuôi dưỡng (tình [Đọc tiếp]

TỪ VỰNG TIẾNG ANH

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 9

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – phần 9   phase /feɪz/:  giai đoạn assist /əˈsɪst/:  trợ giúp capacity  /kəˈpæsəti/: sức chứa, khả năng làm việc tsunami /tsuːˈnɑːmi/: sóng thần mundane /mʌnˈdeɪn/:  trần tục, thế tục [Đọc tiếp]

TỪ VỰNG TIẾNG ANH

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 8

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 8   devote  /dɪˈvoʊt/: dành hết cho,hiến dâng trọn cho ornament  /ˈɔːrnəmənt/: vật trang trí pursue  /pərˈsuː/: theo đuổi switch  /swɪtʃ/: chuyển sang consist /kənˈsɪst/:  bao gồm [Đọc tiếp]

TỪ VỰNG TIẾNG ANH

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 7

30 Từ Vựng IELTS Nâng Cao – Phần 7   puncture  /ˈpʌŋktʃər/: đâm thủng survey  /ˈsɜːrveɪ/: khảo sát  amputate  /ˈæmpjuteɪt/: phẩu thuật cắt bỏ tay, ngón tay, ngón chân diversity /daɪˈvɜːrsəti/:  sự phong phú, [Đọc tiếp]