TỪ VỰNG TIẾNG ANH TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO

60 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Kiến Trúc
60 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Kiến Trúc aesthetic adj. /esˈθetɪk/: có tính thẩm mỹ ambience /ˈæmbiəns/: không khí của một nơi, không gian của một nơi an eyesore [Đọc tiếp]
TỪ VỰNG TIẾNG ANH TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
60 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Kiến Trúc aesthetic adj. /esˈθetɪk/: có tính thẩm mỹ ambience /ˈæmbiəns/: không khí của một nơi, không gian của một nơi an eyesore [Đọc tiếp]
HỌC TIẾNG ANH NÊN DÙNG TỪ ĐIỂN NÀO? Để tra từ Anh sang Việt và ngược lại mình dùng từ điển Lạc Việt (miễn phí). Thỉnh thoảng mình dùng thêm [Đọc tiếp]
46 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Đơn Vị milligram /ˈmɪliɡræm/: mi li gram gram /ɡræm/: gram pound /paʊnd/: cân Anh (khoảng 453 gram) kilogram /ˈkɪləɡræm/: kí lô gram stone [Đọc tiếp]
Root for someone là gì? Root for someone là gì: v. cổ vũ cho ai đó His whole hometown was rooting for him as he made his professional boxing debut [Đọc tiếp]
A litmus test là gì? A litmus test: n. phép thử quỳ tím; phép thử hiệu quả Success and fame are often the litmus test of one’s character. (Thành công và [Đọc tiếp]
Speak volumes là gì? Speak volumes: v. nói lên rất nhiều dù không dùng lời nào She said very little but her face spoke volumes. (Cô ấy nói rất ít [Đọc tiếp]
Go to the dogs là gì? Go to the dogs: v. sa sút trầm trọng, xuống cấp nặng After Joe retired, the business went to the dogs. (Sau khi Joe [Đọc tiếp]
Bread and butter là gì? Bread and butter: n. nguồn thu nhập chính The wife spends lots of time doing volunteer work, but her husband’s job is their bread and [Đọc tiếp]
Take something in stride là gì? Take something in: v. thản nhiên đối diện với khó khăn, tin xấu Weather is usually something most farmers take in stride. (Hầu hết nông dân thường bình thản [Đọc tiếp]
Rear its ugly head là gì? Rear its ugly head: v. lộ diện, xuất hiện sau một thời gian im lìm Malicious code can still rear its ugly head, despite [Đọc tiếp]
Hoist by/with one’s own petard là gì? Hoist by/with one’s own petard: v. gậy ông đập lưng ông I tried to get my boss fired by planting drugs on him, but I was hoist by my own petard when the police caught me with them beforehand.(Tôi cố tìm cách làm cho xếp tôi bị sa thải bằng [Đọc tiếp]
Shoot oneself in the foot là gì? Shoot oneself in the foot: v. muốn gây khó khăn cho người hoá ra tự gây khó cho bản thân I think we [Đọc tiếp]
Copyright © 2018 | TiengAnhOnline.Com