30 từ vựng ielts nâng cao – phần 24

30 Từ Vựng Ielts Nâng Cao – Phần 24

settle /ˈsetl/: giải quyết ổn thỏa, an cư, định cư

arithmetic /əˈrɪθmətɪk/: số học

spontaneous /spɑːnˈteɪniəs/: tự nhiên,không gò bó,không ép buộc

deprive /dɪˈpraɪv/: làm thiếu thốn,tước đi

category /ˈkætəɡɔːri/: loại,hạng mục,nhóm

euthanize  /ˈjuːθənaɪz/: giết(bằng cách cho uống thuốc)

 handle /ˈhændl/: vận hành,sử dụng,xử lý ,đối xử

compliment /ˈhændl/: lời khen

homogenneous /ˌhoʊməˈdʒiːniəs/: có đặc trưng tương đồng,đồng nhất

bust /bʌst/: bố ráp

verbal /ˈvɜːrbl/: thuộc lời nói

rig /rɪɡ/: lắp ráp

obvious /ˈɑːbviəs/: rõ ràng,rành rành

influential /ˌɪnfluˈenʃl/: có sức ảnh hưởng

mandatory /mænˈdeɪtəri/: có tính cách bắt buộc

rigorous /ˈrɪɡərəs/: có tính chính xác cao, nghiêm ngặt

network /ˈnetwɜːrk/: gầy dựng mạng lưới các mối quan hệ

resign /ˈnetwɜːrk/: từ chức

inferrior /ɪnˈfɪriər/: thấp kém,thứ phẩm

bubble /ˈbʌbl/: bong bóng nước

implicit /ɪmˈplɪsɪt/: ẩn ,ngầm hiểu,không nói rõ ràng

visualize /ˈvɪʒuəlaɪz/: hình dung

capable /ˈkeɪpəbl/: có khả năng,có năng lực

discretion /dɪˈskreʃn/: sự cân nhắc lựa chọn

adminnister /ədˈmɪnɪstər/: thi hành ,quản lý

intellect /ˈɪntəlekt/: nhà trí thức

reinforce /ˌriːɪnˈfɔːrs/: củng cố ,gia cố,tăng cường sức mạnh

absolute /ˈæbsəluːt/: có tính tuyệt đối

brutal  /ˈbruːtl/: tàn bạo,lạnh lùng

 

“”Hãy học khi người khác ngủ,lao động khi người khác lười nhác,chuẩn bị khi người khác chơi bời.

……Và bạn sẽ có những giấc mơ….khi người khác chỉ là ao ước…..””.

 

tham khảo phần 25,…vv,,,

guest

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments