60 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Kiến Trúc

60 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Kiến Trúc

aesthetic adj. /esˈθetɪk/: có tính thẩm mỹ

ambience /ˈæmbiəns/: không khí của một nơi, không gian của một nơi

an eyesore /ænˈaɪsɔːr/: toà nhà xấu làm mất mỹ quan

arch /ɑːrtʃ/: vòm

architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư

architecture /ˈɑːrkɪtektʃər/: kiến trúc

artificial stone /ˌɑːrtɪˈfɪʃl stəʊn/: đá nhân tạo

balcony /ˈbælkəni/: ban công

blueprint /ˈbluːprɪnt/: bản vẽ

brick /brɪk/: gạch

chimney /ˈtʃɪmni/: ống khói

classical architecture /ˈklæsɪklˈɑːrkɪtektʃər/: kiến trúc theo La Mã và Hy Lạp Cổ

column /ˈkɑːləm/: cột nhà

concrete /ˈkɑːnkriːt/: bê tông

cone-shaped roof /kəʊn ʃeɪpt ruːf/: mái nhà hình nón

contemporary adj. /kənˈtempəreri/: đương đại

country house /ˌkʌntri ˈhaʊs/: nhà vườn

crack /kræk/: vết nứt

craftsman /ˈkræftsmən/: nghệ nhân

damp /dæmp/: sự ẩm mốc

decorate /ˈdekəreɪt/: trang trí

design /dɪˈzaɪn/: thiết kế

eclectic adj. /ɪˈklektɪk/: theo phong cách chiết trung, chọn lọc cái hay từ nhiều trường phái đa dạng

facade /fəˈsɑːd/: mặt tiền của tòa nhà

floor plan /ˈflɔːr plæn/: sự sắp xếp vị trí các phòng trên một bản vẽ

green building /ɡriːnˈbɪldɪŋ/: toà nhà thiết kế sử dụng năng lượng tiết kiệm và có trách nhiệm

high-rise adj. /ˈhaɪ raɪz/: cao tầng

leak /liːk/: rò rỉ nước, dột mái nhà

loggia /ˈləʊdʒə/: lô gia

mausoleum /ˌmɔːzəˈliːəm/: lăng

medieval /ˌmediˈiːvl/: thuộc thời Trung Cổ

metal corrosion /ˈmetl kəˈrəʊʒn/: sự ăn mòn kim loại

minimalist adj. /ˈmɪnɪməlɪst/: mang tính tối giản

motif /məʊˈtiːf/: mô- típ

ornament /ˈɔːrnəmənt/: vật trang trí

ornamental /ˌɔːrnəˈmentl/: mang tính trang trí

pantile /ˈpæntaɪl/: ngói lợp hình chữ S

patio /ˈpætiəʊ/: hàng hiên

pedestal /ˈpedɪstl/: bệ đỡ

picturesque adj /ˌpɪktʃəˈresk/: như trong tranh

pragmatic adj /præɡˈmætɪk/: quan tâm đến những gì thực tế

prototype /ˈprəʊtətaɪp/: phiên bản mẫu

renaissance /ˈrenəsɑːns/: thời phục hưng

rust /rʌst/: sự rỉ sét

scale /skeɪl/: tỉ lệ bản vẽ thiết kế

skyscraper /ˈskaɪskreɪpər/: tòa nhà chọc trời

slate tile /sleɪt taɪl/: ngói lợp đá phiến

solar panel /ˌsəʊlər ˈpænl/: panô năng lượng mặt trời

soundproof adj /ˈsaʊndpruːf/: cách âm

storey = floor = level /ˈstɔːri/ = /flɔːr/ = /ˈlevl/: tầng

symmetry /ˈsɪmətri/: sự đối xứng

terrace /ˈterəs/: ban công, sân thượng

thatched roof /θætʃt ruːf/: mái lợp bằng tranh

tomb /tuːm/: mộ

vault /vɔːlt/: mái vòm, trần nhà hình vòm

veranda /vəˈrændə/: hiên nhà, hàng ba

vernacular architecture /vərˈnækjələrˈɑːrkɪtektʃər/: kiến trúc địa phương

weatherboard /ˈweðərbɔːrd/: ván che tường ngoài

zone /zəʊn/: vùng, khu vực được thiết kế cho mục đích nhất định