confidant: n. người tâm phúc, thân tín, tri kỷ (có thể chia sẻ hết mọi thứ cho người đó nghe)
There were times when a semi-stranger was a better confidant than a close friend.(Có những lúc chúng ta có thể tâm sự với một người gần như xa lạ dễ dàng hơn với một người bạn thân.)
Soon enough, Ms. White said, she found “a friend and confidant” who never left her side: alcohol.(Chẳng bao lâu sau đó, cô White nói, cô ấy đã “tìm được một người bạn, một người tâm phúc”, người mà không bao giờ rời xa cô nửa bước: đó là rượu.)
Speak volumes là gì? Speak volumes: v. nói lên rất nhiều dù không dùng lời nào She said very little but her face spoke volumes. (Cô ấy nói rất ít [Đọc tiếp]
Put one’s best foot forward là gì? Put one’s best foot forward (idiom) v. làm hết sức để gây ấn tượng tốt Come on, let’s put our best foot forward [Đọc tiếp]