confidant: n. người tâm phúc, thân tín, tri kỷ (có thể chia sẻ hết mọi thứ cho người đó nghe)
There were times when a semi-stranger was a better confidant than a close friend.(Có những lúc chúng ta có thể tâm sự với một người gần như xa lạ dễ dàng hơn với một người bạn thân.)
Soon enough, Ms. White said, she found “a friend and confidant” who never left her side: alcohol.(Chẳng bao lâu sau đó, cô White nói, cô ấy đã “tìm được một người bạn, một người tâm phúc”, người mà không bao giờ rời xa cô nửa bước: đó là rượu.)
A force to be reckoned with là gì? A force to be reckoned with: (idiom) nhân vật/quốc gia có ảnh hưởng, có tiếng nói, được nể nang; thế lực đáng [Đọc tiếp]
Put one’s money where one’s mouth is là gì? Put one’s money where one’s mouth is: v. dùng hành động thay vì lời nói để chứng minh Your promises are [Đọc tiếp]