The powers that be: (n.) những người nắm quyền quyết định trong một lĩnh vực
It’s up to the powers that be to decide what should be done next. (Tiếp theo cần phải làm gì là hoàn toàn phụ thuộc vào quyết định của những người nắm quyền.)
We do have the power to effect change by voting, but, between elections, we’re largely at the mercy of the powers that be. (Chúng ta đúng là có quyền tạo ra thay đổi bằng phiếu bầu nhưng từ giờ đến lúc bầu cử, chúng ta phải chịu sự định đoạt của những người nắm quyền.)
Lose one’s marbleslà gì? Lose one’s marbles (idiom) v. bị lẫn trí, bị điên, bị bệnh tâm thần When he started ranting about how the government was out to get [Đọc tiếp]
(The) blood drains from his face là gì? Blood drains from his face: idiom. : khuôn mặt hắn trở nên tái mét (vì sợ) (mặt hắn cắt không còn một [Đọc tiếp]
Cụm từ này rất phổ biến, mình đã thấy người bản ngữ dùng nhiều lần.