Weather the storm là gì? – Phrase of the day

Weather the storm là gì?

Weather the storm: v. vượt qua được khó khăn, vượt qua sóng gió, giông bão

  • If she can just weather the storm of that contract violation, she’ll be fine.(Nếu cô ấy vượt qua được sóng gió do việc vi phạm hợp đồng đó, cô ấy sẽ ổn thôi.)
  • Bob lost his job, but somehow his family weathered the storm. (Bob bị mất việc làm, nhưng bằng cách nào đó, gia đình anh ấy cũng đã vượt qua được khó khăn.)
  • Perhaps unsurprisingly, the marriage did not weather the storm. (Có lẽ cũng không có gì đáng ngạc nhiên, cuộc hôn nhân đó đã không vượt qua được sóng gió.)
Theo dõi comment!
Thông báo
guest

0 Góp ý
Inline Feedbacks
View all comments