
Word of the day: GANGRENE
Gangrene: (n.) sự hoại tử
- Gangrene set in and he had to have his leg amputated. (Sự hoại tử đã xảy ra và anh ấy phải chấp nhận cho bác sĩ cưa chân.)
- The rotting of the dead tissue is known as gangrene. (Sự thối rữa của phần mô đã chết được gọi là hoại tử.)
